Lịch sử truyền thống
BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN NĂM HỌC: 2023-2024

PHÒNG GD&ĐT TP HUẾ TRƯỜNG THCS LÊ HỒNG PHONG
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
Số: /BC-LHP |
Huế, ngày 30 tháng 7 năm 2024 |
BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN
Năm học 2023-2024
(Về thực hiện công khai trong hoạt động của nhà trường,
theo quy định tại Thông tư số 09/2024/TT-BGDĐT, ngày 03/6/2024 của Bộ GDĐT)
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên nhà trường (bao gồm tên bằng tiếng nước ngoài, nếu có).
Tên trường: Trường Trung học cơ sở Lê Hồng Phong
2. Địa chỉ trụ sở chính và các địa chỉ hoạt động khác của nhà trường
- Địa chỉ trụ sở chính: 214B Lý Nam Đế, Phường Hương Long, thành phố Huế
- Điện thoại: 0234.3519437
- Thư điện tử: adminthcshue.lhphong@hue.edu.vn
- Trang thông tin điện tử: http://thcs-lhphong.tphue.thuathienhue.edu.vn/
- Loại hình của nhà trường, cơ quan quản lý trực tiếp:
Trường trung học cơ sở Lê Hồng Phong là loại hình trường công lập do cơ quan nhà nước có thẩm quyền quyết định thành lập và trực tiếp quản lý.
Cơ quan quản lý trực tiếp: Ủy ban nhân dân thành phố Huế.
Nguồn đầu tư xây dựng cơ sở vật chất và kinh phí cho chi thường xuyên của trường chủ yếu do ngân sách nhà nước bảo đảm.
3. Sứ mạng, tầm nhìn, mục tiêu của nhà trường.
3.1. Sứ mệnh
Tạo dựng một môi trường học tập thân thiện, an toàn, có kỷ cương, tình thương trách nhiệm, có chất lượng giáo dục cao để mỗi học sinh đều được phát triển toàn diện.
3.2. Tầm nhìn
Phấn đấu xây dựng nhà trường có cơ sở vật chất khang trang, hiện đại, đáp ứng mọi điều kiện dạy và học trong giai đoạn mới; nâng cao vị thế của nhà trường lên tốp đầu của thành phố; giáo viên, học sinh luôn tự tin, năng động và luôn có khát vọng vươn lên, phấn đấu giữ vững trường đạt chuẩn quốc gia mức độ 1, đạt kiểm định chất lượng cấp độ 2.
3.3. Mục tiêu
- Xây dựng nhà trường có uy tín về chất lượng giáo dục, từng bước chuẩn hoá các điều kiện phù hợp với xu thế phát triển của đất nước và thời đại.
- Tiếp tục bồi dưỡng và nâng cao chất lượng đội ngũ Nhà giáo và cán bộ quản lý. Đẩy mạnh việc đổi mới phương pháp dạy học nhằm nâng cao chất lượng, hiệu quả dạy và học của giáo viên và học sinh.
- Đảm bảo việc giáo dục toàn diện cho học sinh, trong đó chú trọng giáo dục đạo đức, lối sống và kỹ năng sống cho học sinh.
4. Tóm tắt quá trình hình thành và phát triển của nhà trường.
Trường THCS Lê Hồng Phong thuộc Phường Hương Long Thành phố Huế, được thành lập kể từ ngày 15/8/2024 theo quyết định số 1173/QĐ-UB ngày 13/8/2004 của Chủ tịch UBND TP Huế v/v thành lập Trường THCS Hương Long (Trường được tách ra từ Trường THCS Kim Long, TP Huế) và đã được đổi tên Trường THCS Lê Hồng Phong theo quyết định số 1438/2005/QĐ-UBND ngày 23/11/2005 của Chủ tịch UBND TP Huế.
Trường toạ lạc trên khu đất rộng 11.371m2, trường có 32 phòng, 01 nhà tập thể dục 400m2 và khu vệ sinh đạt chuẩn riêng cho giáo viên và học sinh. Trường có đầy đủ các phòng chức năng và phòng học để tiến hành các hoạt động dạy và học.
Trường hiện có 50 cán bộ, giáo viên, nhân viên. Tổng số 21 lớp với 891 học sinh và 100% học sinh học 2 buổi/ngày.
Về chất lượng đại trà: luôn được giữ vững, tỉ lệ học sinh khá giỏi ngày càng nâng lên. Tỉ lệ học sinh TN THCS hằng năm đạt từ 99% trở lên
Về chất lượng mũi nhọn: trong những năm qua, chất lượng mũi nhọn của nhà trường luôn được đầu tư và quan tâm đặc biệt, trong kế hoạch chỉ đạo thực hiện nhiệm vụ luôn xác định là nhiệm vụ trọng tâm và quan trọng và luôn đạt giải nhất nhì, ba toàn đoàn trong nhiều năm liền.
Bên cạnh thi HSG văn hóa, các cuộc thi Khoa học kỹ thuật, sáng tạo thanh thiếu niên nhi đồng, UPU, IOE, VIOLIMPIC cũng được nhà trường quan tâm đầu tư, đã có nhiều học sinh đạt giải cấp quốc gia, cấp tỉnh và cấp thành phố.
Không chỉ đầu tư cho việc dạy và học các môn văn hóa, các phong trào văn hóa văn nghệ, thể dục thể thao đã có nhiều học sinh đạt giải cấp tỉnh, cấp thành phố. Nhiều năm liền đạt giải toàn đoàn Hội khoẻ Phù đổng cấp thành phố và đạt giải toàn đoàn Tiếng hát học sinh “Mừng Đảng, Mừng Xuân”
Với những thành tích đạt được trong nhiều năm qua, nhà trường nhiều năm liền được công nhận là đơn vị dạt Tập thể Lao động xuất sắc, vinh dự dược tặng thưởng nhiều danh hiệu cao quý như: Huân chương Lao động Hạng 3; Bằng khen của thủ tướng Chính phủ; Bằng khen của Bộ Giáo dục và Đào tạo; Cờ thi đua của UBND Tỉnh Thừa Thiên Huế; Bằng khen của UBND Tỉnh Thừa Thiên Huế….Với những thành tích đạt được trong nhiều năm qua, nhà trường nhiều năm liền được công nhận là đơn vị dạt Tập thể Lao động xuất sắc, vinh dự dược tặng thưởng nhiều danh hiệu cao quý như: Huân chương Lao động Hạng 3; Bằng khen của thủ tướng Chính phủ; Bằng khen của Bộ Giáo dục và Đào tạo; Cờ thi đua của UBND Tỉnh Thừa Thiên Huế; Bằng khen của UBND Tỉnh Thừa Thiên Huế….
6. Thông tin người đại diện pháp luật
Họ tên: Nguyễn Minh Tuấn
Chức vụ: Hiệu trưởng
Địa chỉ nơi làm việc: 214B, Lý Nam Đế, Phường Hương Long, thành phố Huế
Số điện thoại: 0905731928
Thư điện tử: nguyenminhtuanlhp1980@gmail.com
7. Tổ chức bộ máy
a. Quyết định thành lập trường
Trường THCS Lê Hồng Phong được thành lập theo quyết định số 1173/QĐ-UB ngày 13/8/2004 của Chủ tịch UBND TP Huế v/v thành lập Trường THCS Hương Long.
b. Quyết định công nhận Hội đồng trường, chủ tịch Hội đồng trường và DS thành viên HĐT
Quyết định số 9825/QĐ-UBND ngày 03/11/2023 của Chủ tịch UBND thành phố Huế về việc kiện toàn Hội đồng trường THCS Lê Hồng Phong nhiệm kỳ 2020-2025.
c. Quyết định điều động, bổ nhiệm hiệu trưởng, Phó hiệu trưởng.
- Quyết định số 990/QĐ-UBND ngày 28/02/2024 của Chủ tịch UBND thành phố Huế về việc bổ nhiệm lại Ông Nguyễn Minh Tuấn giữ chức vụ Hiệu trưởng trường THCS Lê Hồng Phong.
- Quyết định số 3529/QĐ-UBND ngày24/4/2024 của Chủ tịch UBND thành phố Huế về việc bổ nhiệm lại Bà Nguyễn Thanh Giá Lai giữ chức vụ Phó Hiệu trưởng trường THCS Lê Hồng Phong.
d. Quy chế tổ chức và hoạt động của nhà trường; chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của nhà trường; sơ đồ tổ chức bộ máy của nhà trường
+ Cơ cấu tổ chức nhà trường:
- Hội đồng trường gồm 11 thành viên. Chủ tịch HĐ: Nguyễn Minh Tuấn
- Hiệu trưởng: Nguyễn Minh Tuấn
- Phó Hiệu trưởng: Nguyễn Thanh Gia Lai
- Hội đồng thi đua khen thưởng;
- Hội đồng kỷ luật;
- Hội đồng tư vấn;
- Tổ chức Đảng Cộng sản Việt Nam: Chi bộ gồm 28 đảng viên trực thuộc Đảng bộ phường Hương Long.
- Tổ chức Công đoàn: Gồm 50 công đoàn viên. Chủ tịch công đoàn cơ sở: Nguyễn Thanh Gia Lai
- Tổ chức Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh: Gồm 14 đoàn viên. Bí thư chi Đoàn: Lê Minh Nhật.
- Tổ chức Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh: Liên Đội gồm 21 Chi Đội với 891 Đội viên. Tổng phụ trách Đội: Nguyễn Văn Vững
- 06 tổ chuyên môn:
+ Tổ Toán - Tin: Gồm 9 thành viên. Tổ trưởng: Mai Thị Cẩm Nhung.
+ Tổ Khoa học tự nhiên: Gồm 8 thành viên. Tổ trưởng: Lê Tuấn Hảo
+ Tổ Ngữ văn - GDCD: Gồm 11 thành viên. Tổ trưởng: Lê Thị Kim Oanh
+ Tổ Ngoại Ngữ: Gồm 06 thành viên. Tổ trưởng: Ngô Hoàng Thu Thảo.
+ Tổ GDTC-Nghệ thuật: Gồm 7 thành viên. Tổ trưởng: Nguyễn Mai Diệu Trang.
+ Tổ LS&ĐL-C.Nghệ: Gồm 5 thành viên. Tổ trưởng: Nguyễn Thị Huệ.
- Tổ văn phòng: Gồm 04 thành viên. Tổ trưởng: Phạm Thị Diễm My.
- Lớp học: Gồm 21 lớp học với 890 học sinh
a. Chức năng, nhiệm vụ:
- Xây dựng chiến lược, kế hoạch phát triển nhà trường gắn với điều kiện kinh tế-xã hội của địa phương; xác định tầm nhìn, sứ mệnh, các giá trị cốt lõi về giáo dục, văn hóa, lịch sử và truyền thống của nhà trường.
- Xây dựng, tổ chức thực hiện kế hoạch giáo dục của nhà trường theo chương trình giáo dục phổ thông do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành. Phối hợp với gia đình học sinh, tổ chức và cá nhân trong tổ chức các hoạt động giáo dục.
- Tuyển sinh và tiếp nhận học sinh, quản lý học sinh theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Thực hiện kế hoạch phổ cập giáo dục trong phạm vi được phân công.
- Tổ chức cho giáo viên, nhân viên, học sinh tham gia các hoạt động xã hội.
- Quản lý giáo viên, nhân viên theo quy định của pháp luật.
- Huy động, quản lý, sử dụng các nguồn lực cho hoạt động giáo dục theo quy định của pháp luật.
- Quản lý, sử dụng và bảo quản cơ sở vật chất, trang thiết bị theo quy định của pháp luật.
- Thực hiện các hoạt động về bảo đảm chất lượng giáo dục, đánh giá và kiểm định chất lượng giáo dục theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Thực hiện công khai về cam kết chất lượng giáo dục, các điều kiện bảo đảm chất lượng giáo dục và thu, chi tài chính theo quy định của pháp luật.
- Thực hiện dân chủ, trách nhiệm giải trình của cơ sở giáo dục trong quản lý các hoạt động giáo dục; bảo đảm việc tham gia của học sinh, gia đình và xã hội trong quản lý các hoạt động giáo dục theo quy định của pháp luật.
- Thực hiện các nhiệm vụ và quyền khác theo quy định của pháp luật.
+ Họ và tên, chức vụ, điện thoại, địa chỉ thư điện tử, địa chỉ nơi làm việc, nhiệm vụ, trách nhiệm của lãnh đạo nhà trường.
Họ tên |
Chức vụ |
Điện thoại |
|
Nguyễn Minh Tuấn |
Hiệu trưởng |
0905731928 |
nguyenminhtuanlhp1980@gmail.com |
Nguyễn Thanh Gia Lai |
P. Hiệu trưởng |
0934927230 |
gialai1981@gmaail.com |
Phân công trách nhiệm:
a. Hiệu trưởng
+ Nhiệm vụ chung.
- Xây dựng, tổ chức bộ máy nhà trường;
- Thực hiện các quyết nghị của Hội đồng trường được quy định tại khoản 3 Điều 20 được ban hành tại Thông tư số 32/2020/TT-BGDĐT;
- Xây dựng quy hoạch phát triển nhà trường; xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch nhiệm vụ năm học; báo cáo, đánh giá kết quả thực hiện trước Hội đồng trường và các cấp có thẩm quyền;
- Thành lập các tổ chuyên môn, tổ văn phòng và các hội đồng tư vấn trong nhà trường; bổ nhiệm tổ trưởng, tổ phó; đề xuất các thành viên của Hội đồng trường trình cấp có thẩm quyền quyết định;
- Quản lý giáo viên, nhân viên; quản lý chuyên môn; phân công công tác, kiểm tra, đánh giá xếp loại giáo viên, nhân viên; thực hiện công tác khen thưởng, kỉ luật đối với giáo viên, nhân viên; thực hiện việc tuyển dụng giáo viên, nhân viên; ký hợp đồng lao động; tiếp nhận, điều động giáo viên, nhân viên theo quy định của Nhà nước;
- Quản lý học sinh và các hoạt động của học sinh do nhà trường tổ chức; xét duyệt kết quả đánh giá, xếp loại học sinh và quyết định khen thưởng, kỷ luật học sinh;
- Quản lý tài chính, tài sản của nhà trường;
- Thực hiện các chế độ chính sách của Nhà nước đối với giáo viên, nhân viên, học sinh; tổ chức thực hiện quy chế dân chủ trong hoạt động của nhà trường; thực hiện công tác xã hội hoá giáo dục của nhà trường;
- Chỉ đạo thực hiện các phong trào thi đua, các cuộc vận động của ngành; thực hiện công khai đối với nhà trường;
- Được đào tạo nâng cao trình độ, bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ và hưởng các chế độ, chính sách theo quy định của pháp luật;
- Trực tiếp giảng dạy 2 tiết/tuần, tổ chức việc thực hiện chế độ làm việc và tạo điều kiện cho giáo viên thực hiện chế độ làm việc theo được quy định tại Thông tư 28/2009/TT-BGDĐT; Thông tư 15/2017/TT-BGDĐT.
+ Nhiệm vụ phụ trách trực tiếp.
- Công tác tổ chức, tư tưởng chính trị; Quản lý và điều hành mọi hoạt động của nhà trường; triệu tập và chủ toạ các phiên họp của nhà trường; tổ chức chỉ đạo triển khai các chủ trương của Đảng, Nhà nước và các cấp tới CBQL, GV, NV, học sinh toàn trường,
- Phụ trách công tác Tổ chức, Tài chính, Thi đua - Khen thưởng - Kỷ luật;
- Xây dựng các quy chế, quy định của nhà trường;
- Xây dựng kế hoạch dài hạn, kế hoạch năm, tháng, tuần của nhà trường, tổ chức thực hiện nhiệm vụ năm học;
- Thực hiện công tác thanh, kiểm tra nội bộ của đơn vị, CSVC;
- Phụ trách công tác công khai, xã hội hóa;
- Chỉ đạo các tổ chức, đoàn thể hoạt động theo chức năng, nhiệm vụ;
- Quản lý hồ sơ CBQL, GV, NV;
- Phụ trách công tác trường chuẩn quốc gia;
- Phụ trách công tác kiểm định chất lượng giáo dục,
- Công tác XMC-PCGD, GD hướng nghiệp, công tác Y tế học đường và các tổ chức đoàn thể (Đoàn, Đội, Chữ thập đỏ, Khuyến học…),
- Trực tiếp ký duyệt kế hoạch của các tổ chức đoàn thể, kế hoạch chuyên môn của nhà trường; các văn bản gửi các cấp, các ngành và các văn bản khác liên quan đến hoạt động nhà trường,
- Quản trị mạng (phụ trách chính website nhà trường )
- Chịu trách nhiệm trước UBND thành phố, Phòng GDĐT Nha Trang về toàn bộ hoạt động của nhà trường.
b. Phó Hiệu trưởng
+ Nhiệm vụ chung.
- Thực hiện và chịu trách nhiệm trước Hiệu trưởng về nhiệm vụ được Hiệu trưởng phân công;
- Cùng với Hiệu trưởng chịu trách nhiệm trước cấp trên về phần việc được giao;
- Thay mặt Hiệu trưởng điều hành hoạt động của nhà trường khi được Hiệu trưởng uỷ quyền;
- Được đào tạo nâng cao trình độ, bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ và hưởng các chế độ, chính sách theo quy định của pháp luật.
- Trực tiếp giảng dạy 4 tiết/tuần, tổ chức việc thực hiện chế độ làm việc và tạo điều kiện cho giáo viên thực hiện chế độ làm việc theo được quy định tại Thông tư 28/2009/TT-BGDĐT; Thông tư 15/2017/TT-BGDĐT.
- Phụ trách công tác chuyên môn và NGLL của nhà trường;
- Phụ trách công tác phổ cập.
- Công tác chủ nhiệm;
- Quản lý, kiểm tra, nhận xét các loại hồ sơ thuộc lĩnh vực chuyên môn. (Lịch báo giảng, Kế hoạch của tổ chuyên môn, Kế hoạch giảng dạy của giáo viên, …)
- Ứng dụng công nghệ thông tin trong nhà trường;
- Quản lý chương trình đánh giá xếp loại học sinh;
- Công tác ngoại khóa, giáo dục kỹ năng sống;
- Công tác về cơ sở vật chất của nhà trường;
- Công tác trật tự - kỷ luật
- Công tác giáo dục quốc phòng - an ninh, thể dục thể thao;
- Phụ trách tổ chức các sự kiện trong nhà trường;
- Công tác Y tế trường học, Chữ thập đỏ, lao động, vệ sinh trường - lớp;
- Thực hiện một số công việc khác khi được Hiệu trưởng phân công.
Sơ đồ bộ máy của nhà trường.
Tổ Văn Phòng |
||||
Tổ Văn-GDCD |
||||
Tổ Toán -Tin |
||||
Tổ KHTN |
||||
BTCB-HT |
PHT-CTCĐ |
|||
Tổ Sử-Địa-C.Nghệ |
||||
Tổ N.Thuật-GDTC |
||||
Tổ Ngoại Ngữ |
||||
BTCĐ |
TPT Đội |
II. ĐỘI NGŨ NHÀ GIÁO, CÁN BỘ QUẢN LÝ VÀ NHÂN VIÊN
STT |
Nội dung |
Tổng số |
Trình độ đào tạo |
Hạng chức danh nghề nghiệp |
Chuẩn nghề nghiệp |
Bồi dưỡng hằng năm |
||||||||||||
TS |
ThS |
ĐH |
CĐ |
TC |
Dưới TC |
Hạng III |
Hạng II |
Hạng I |
Tốt |
Khá |
Đạt |
CĐ |
Đạt |
Không đạt |
||||
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên |
50 |
|
6 |
39 |
1 |
3 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
50 |
|
||
I |
Giáo viên Trong đó số giáo viên dạy môn: |
42 |
6 |
35 |
1 |
42 |
42 |
|||||||||||
1 |
Toán |
6 |
2 |
4 |
2 |
4 |
6 |
6 |
||||||||||
2 |
Lý |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
||||||||||||
3 |
Hóa |
2 |
2 |
1 |
1 |
2 |
2 |
|||||||||||
4 |
Văn |
7 |
2 |
5 |
3 |
4 |
7 |
7 |
||||||||||
5 |
Sử |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
||||||||||||
6 |
Địa |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|||||||||||
7 |
Sinh |
3 |
1 |
2 |
1 |
2 |
3 |
3 |
||||||||||
8 |
Anh văn |
4 |
4 |
4 |
4 |
4 |
||||||||||||
9 |
Tin học |
3 |
1 |
2 |
2 |
1 |
3 |
3 |
||||||||||
10 |
Mỹ thuật |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
||||||||||||
11 |
Âm nhạc |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
||||||||||||
12 |
Thể dục |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
||||||||||||
13 |
GDCD |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
||||||||||||
14 |
Công nghệ |
1 |
2 |
2 |
1 |
1 |
||||||||||||
15 |
Tiếng Nhật |
2 |
1 |
1 |
1 |
1 |
2 |
2 |
||||||||||
III |
TPT Đội |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
IV |
Cán bộ quản lý |
2 |
2 |
2 |
2 |
|||||||||||||
1 |
Hiệu trưởng |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|||||||||||
2 |
Phó hiệu trưởng |
1 |
|
|
1 |
|
|
1 |
1 |
1 |
||||||||
V |
Nhân viên |
6 |
3 |
3 |
6 |
|||||||||||||
1 |
Nhân viên văn thư- thủ quỹ |
1 |
1 |
1 |
||||||||||||||
2 |
Nhân viên kế toán |
1 |
1 |
1 |
||||||||||||||
3 |
Nhân viên y tế |
1 |
1 |
1 |
||||||||||||||
4 |
Nhân viên thư viện |
1 |
1 |
1 |
||||||||||||||
5 |
Nhân viên thiết bị, thí nghiệm |
1 |
1 |
1 |
||||||||||||||
III. CƠ SỞ VẬT CHẤT
1. Thông tin về cơ sở vật chất và tài liệu học tập sử dụng chung:
STT |
Nội dung |
Số lượng |
Bình quân |
I |
Số phòng học |
20 |
1,5m2/HS |
II |
Loại phòng học |
- |
|
1 |
Phòng học kiên cố |
20 |
1,5 m2/HS |
2 |
Phòng học bán kiên cố |
0 |
- |
3 |
Phòng học tạm |
0 |
- |
4 |
Phòng học nhờ |
0 |
- |
5 |
Số phòng học bộ môn |
03 |
1,5 m2/HS |
6 |
Số phòng học đa chức năng (có phương tiện nghe nhìn) |
0 |
|
7 |
Bình quân lớp/phòng học |
20 |
1 lớp/1 phòng |
8 |
Bình quân học sinh/lớp |
891 |
42 HS/ lớp |
III |
Số điểm trường |
01 |
- |
IV |
Tổng số diện tích đất (m2) |
11.371 m2 |
12,5 m2 /HS |
V |
Tổng diện tích sân chơi, bãi tập (m2) |
5.000 m2 |
5,5m2 /HS |
VI |
Tổng diện tích các phòng |
1.650 m2 |
|
1 |
Diện tích phòng học (m2) |
1.000 m2 |
50 m2/1 phòng |
2 |
Diện tích phòng học bộ môn (m2) |
150 m2 |
50 m2 /1 phòng |
3 |
Diện tích thư viện (m2) |
100 m2 |
|
4 |
Diện tích nhà tập đa năng (Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2) |
400 m2 |
|
5 |
Diện tích phòng hoạt động Đoàn Đội, phòng truyền thống (m2) |
25 m2 |
|
VII |
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) |
Số bộ/lớp |
|
1 |
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có theo quy định |
||
1.1 |
Khối lớp 6( môn lý) |
||
1.1a |
Cơ học |
5 bộ |
|
1.1b |
Nhiệt học |
5 bộ |
|
1.2 |
Khối lớp 7 ( môn lý) |
||
1.2a |
Quang học |
5 bộ |
|
1.2b |
Âm học |
4 bộ |
|
1.2 c |
Điện học( thiếu 2 bình điện phân) |
5 bộ |
|
1.3 |
Khối lớp 8 ( môn lý) |
||
1.3a |
Cơ học(thiếu bình thông nhau) |
4 bộ |
|
1.3b |
Nhiệt học( thiếu bài dẫn nhiệt) |
4 bộ |
|
1.4 |
Khối lớp 9( môn lý) |
||
1.4a |
Điện học |
6 bộ |
|
1.4b |
Điện từ học |
6 bộ |
|
1.4c |
Quang học(thiếu nguồn sáng), tia laze |
6 bộ |
|
1.5 |
Môn hóa khối 8,9 |
5 bộ |
|
1.6 |
Môn sinh(mô hình) |
1 mô hình/bài |
|
1.7 |
Các môn khác(bản đồ, tranh ảnh) |
||
1.8 |
Công nghệ |
06 bộ |
|
2 |
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu còn thiếu so với quy định |
||
2.1 |
Khối lớp.6 |
1 bộ |
|
2.2 |
Khối lớp.7 |
1 bộ |
|
2.3 |
Khối lớp 8 |
1 bộ |
|
2.4 |
Khối lớp 9 |
0 bộ |
|
3 |
Khu vườn sinh vật, vườn địa lý (diện tích/thiết bị) |
||
4 |
… |
||
VIII |
Tổng số máy vi tính đang sử dụng phục vụ học tập (Đơn vị tính: bộ) |
40 |
Số học sinh/bộ |
IX |
Tổng số thiết bị dùng chung khác |
Số thiết bị/lớp |
|
1 |
Ti vi |
14 |
|
2 |
Cát xét |
04 |
|
3 |
Đầu Video/đầu đĩa |
01 |
|
4 |
Máy chiếu OverHead/projector/vật thể |
0 |
|
5 |
Thiết bị khác ( Smart Touch) |
0 |
2. Danh mục sách giáo khoa sử dụng trong nhà trường
a. Danh mục sách giáo khoa lớp 6
TT |
Tên sách |
Thuộc bộ sách |
Tên tác giả |
Nhà xuất bản |
1 |
Toán 6 Tập 1 |
Cánh diều |
Đỗ Đức Thái (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Lê Tuấn Anh, Đỗ Tiến Đạt, Nguyễn Sơn Hà, Nguyễn Thị Phương Loan, Phạm Sỹ Nam, Phạm Đức Quang |
ĐHSP TP Hồ Chí Minh |
Toán 6 Tập 2 |
Cánh diều |
Đỗ Đức Thái (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Lê Tuấn Anh, Đỗ Tiến Đạt, Nguyễn Sơn Hà, Nguyễn Thị Phương Loan, Phạm Sỹ Nam, Phạm Đức Quang |
ĐHSP TP Hồ Chí Minh |
|
2 |
Ngữ văn 6 Tập 1 |
Kết nối tri thức với cuộc sống |
Bùi Mạnh Hùng (Tổng chủ biên), Nguyễn Thị Ngân Hoa (Chủ biên), Nguyễn Linh Chi, Nguyễn Thị Mai Liên, Lê Trà My, Lê Thị Minh Nguyệt, Nguyễn Thị Nương, Nguyễn Thị Hải Phương |
Giáo dục Việt Nam |
Ngữ văn 6 Tập 2 |
Kết nối tri thức với cuộc sống |
Bùi Mạnh Hùng (Tổng chủ biên), Nguyễn Thị Ngân Hoa (Chủ biên), Nguyễn Linh Chi, Nguyễn Thị Mai Liên, Lê Trà My, Lê Thị Minh Nguyệt, Nguyễn Thị Nương, Nguyễn Thị Hải Phương |
Giáo dục Việt Nam |
|
3 |
Tiếng Anh 6 tập 1 |
Kết nối tri thức với cuộc sống |
Hoàng Văn Vân (Tổng chủ biên), Nguyễn Thị Chi (Chủ biên), Lê Kim Dung, Phan Chí Nghĩa, Vũ Mai Trang, Lương Quỳnh Trang |
Giáo dục Việt Nam |
Tiếng Anh 6 tập 2 |
Kết nối tri thức với cuộc sống |
Hoàng Văn Vân (Tổng chủ biên), Nguyễn Thị Chi (Chủ biên), Lê Kim Dung, Phan Chí Nghĩa, Vũ Mai Trang, Lương Quỳnh Trang |
Giáo dục Việt Nam |
|
4 |
Khoa học tự nhiên 6 |
Chân trời sáng tạo |
Cao Cự Giác (Tổng chủ biên, kiêm Chủ biên), Phạm Thị Hương, Trần Thị Kim Ngân, Nguyễn Thị Nhị, Trần Ngọc Thắng |
Giáo dục Việt Nam |
5 |
Lịch sử và Địa lí 6 |
Chân trời sáng tạo |
Nguyễn Kim Hồng (Tổng chủ biên phần Địa lí), Hà Bích Liên (Chủ biên phần Lịch sử), Phạm Thị Bình (Chủ biên phần Địa lí), Nguyễn Trà My, Mai Thị Phú Phương, Nguyễn Kim Tường Vy, Hà Văn Thắng, Nguyễn Hữu Bách, Huỳnh Phẩm Dũng Phát, Phan Văn Phú, Nguyễn Thị Kim Liên, Vũ Thị Bắc, Phạm Đỗ Văn Trung |
Giáo dục Việt Nam |
6 |
Công nghệ 6 |
Chân trời sáng tạo |
Bùi Văn Hồng (Tổng chủ biên), Nguyễn Thị Cẩm Vân (Chủ biên), Trần Văn Sỹ |
Giáo dục Việt Nam |
7 |
Tin học 6 |
Kết nối tri thức với cuộc sống |
Nguyễn Chí Công, Hà Đặng Cao Tùng, Đinh Thị Hạnh Mai, Hoàng Thị Mai |
Giáo dục Việt Nam |
8 |
Giáo dục thể chất 6 |
Kết nối tri thức với cuộc sống |
Hồ Đắc Sơn, Nguyễn Duy Quyết (đồng Tổng Chủ biên), Nguyễn Việt Hoàn, Nguyễn Mạnh Toàn (đồng Chủ biên), Vũ Tuấn Anh, Nguyễn Hữu Bính, Nguyễn Xuân Đoàn, Lê Trường Sơn Chấn Hải, Đỗ Mạnh Hưng, Lê Chí Nhân, Phạm Hoài Quyên, Phạm Mai Vương |
Giáo dục Việt Nam |
9 |
Giáo dục công dân 6 |
Cánh diều |
Trần Văn Thắng (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Thu Hoài, Nguyễn Thúy Quỳnh, Mai Thu Trang |
ĐHSP TP Hồ Chí Minh |
10 |
Âm nhạc 6 |
Cánh diều |
Đỗ Thanh Hiên (Tổng chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Mai Anh, Nguyễn Quang Nhã |
ĐHSP TP Hồ Chí Minh |
11 |
Mĩ thuật 6 |
Chân trời sáng tạo |
Nguyễn Thị Nhung, Nguyễn Xuân Tiên (đồng Tổng chủ biên), Nguyễn Tuấn Cường, Nguyễn Hồng Ngọc (đồng Chủ biên), Quách Thị Ngọc An, Nguyễn Dương Hải Đăng, Nguyễn Đức Giang, Phạm Ngọc Mai, Trần Đoàn Thanh Ngọc, Đàm Thị Hải Uyên, Trần Thị Vân |
Giáo dục Việt Nam |
12 |
Hoạt động trải nghiệm, Hướng nghiệp 6 |
Cánh diều |
Nguyễn Dục Quang (Tổng Chủ biên), Nguyễn Đức Sơn (Chủ biên), Đàm Thị Vân Anh, Bùi Thanh Xuân |
ĐHSP TP Hồ Chí Minh |
b. Danh mục sách giáo khoa lớp 7
TT |
Tên sách |
Tên tác giả |
Nhà xuất bản |
Thuộc bộ sách |
1 |
Toán 7, Tập một (Cánh Diều) |
Đỗ Đức Thái (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Lê Tuấn Anh, Đỗ Tiến Đạt, Nguyễn Sơn Hà, Nguyễn Thị Phương Loan, Phạm Sỹ Nam, Phạm Đức Quang |
Đại học Sư phạm |
Cánh Diều |
Toán 7, Tập hai (Cánh Diều) |
Đỗ Đức Thái (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Lê Tuấn Anh, Đỗ Tiến Đạt, Nguyễn Sơn Hà, Nguyễn Thị Phương Loan, Phạm Sỹ Nam, Phạm Đức Quang |
Đại học Sư phạm |
Cánh Diều |
|
2 |
Ngữ văn 7, Tập một (Kết nối tri thức với cuộc sống) |
Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên), Phan Huy Dũng, Nguyễn Thị Ngân Hoa (Đồng Chủ biên) , Nguyễn Thị Mai Liên, Lê Trà My, Lê Thị Minh Nguyệt, Nguyễn Thị Nương, Nguyễn Thị Hải Phương. |
Giáo dục Việt Nam |
Kết nối tri thức với cuộc sống |
Ngữ văn 7, Tập hai (Kết nối tri thức với cuộc sống) |
Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên), Phan Huy Dũng, Nguyễn Thị Ngân Hoa (Đồng Chủ biên), Dương Tuấn Anh, Nguyễn Linh Chi, Đặng Lưu. |
Giáo dục Việt Nam |
Kết nối tri thức với cuộc sống |
|
3 |
Tiếng Anh 7 Global Success (Kết nối tri thức với cuộc sống) |
Hoàng Văn Vân (Tổng chủ biên), Nguyễn Thị Chi (Chủ biên), Lê Kim Dung, Nguyễn Thụy Phương Lan, Phan Chí Nghĩa, Lương Quỳnh Trang, Nguyễn Quốc Tuấn |
Giáo dục Việt Nam |
Kết nối tri thức với cuộc sống |
4 |
Khoa học tự nhiên 7 (Chân trời sáng tạo) |
Cao Cự Giác (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Đức Hiệp, Tống Xuân Tám (đồng Chủ biên), Nguyễn Công Chung, Trần Hoàng Đương, Phạm Thị Hương, Phạm Thị Lịch, Trần Thị Kim Ngân, Trần Hoàng Nghiêm, Lê Cao Phan, Trần Ngọc Thắng, Nguyễn Tấn Trung |
Giáo dục Việt Nam |
Chân trời sáng tạo |
5 |
Lịch sử và Địa lí 7 (Chân trời sáng tạo) |
Hà Bích Liên, Mai Thị Phú Phương (Đồng Chủ biên phần Lịch sử), Nguyễn Đức Hòa, Nguyễn Trà My, Trần Văn Nhân, Hồ Thanh Tâm, Nguyễn Kim Tường Vy, Nguyễn Kim Hồng (Tổng Chủ biên phần Địa lí), Phan Văn Phú, Mai Phú Thanh (đồng Chủ biên phần Địa lí), Vũ Thị Bắc, Trần Ngọc Điệp, Nguyễn Hà Quỳnh Giao, Hoàng Thị Kiều Oanh, Huỳnh Phẩm Dũng Phát, Phạm Đỗ Văn Trung. |
Giáo dục Việt Nam |
Chân trời sáng tạo |
6 |
Công nghệ 7 (Chân trời sáng tạo) |
Bùi Văn Hồng (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Cẩm Vân (Chủ biên), Nguyễn Thị Hồng Chiếm, Nguyễn Tiến Lực, Quách Văn Thiêm, Nguyễn Thị Thúy |
Giáo dục Việt Nam |
Chân trời sáng tạo |
7 |
Tin học 7 (Kết nối tri thức với cuộc sống) |
Nguyễn Chí Công (Tổng Chủ biên), Hà Đặng Cao Tùng (Chủ biên), Phan Anh, Bùi Việt Hà, Đinh Thị Hạnh Mai, Hoàng Thị Mai |
Giáo dục Việt Nam |
Kết nối tri thức với cuộc sống |
8 |
Giáo dục thể chất 7 (Kết nối tri thức với cuộc sống) |
Nguyễn Duy Quyết (Tổng Chủ biên), Hồ Đắc Sơn (Chủ biên), Vũ Tuấn Anh, Nguyễn Xuân Đoàn, Nguyễn Thị Hà, Lê Trường Sơn Chấn Hải, Ngô Việt Hoàn, Trần Mạnh Hùng |
Giáo dục Việt Nam |
Kết nối tri thức với cuộc sống |
9 |
Giáo dục công dân 7 (Cánh Diều) |
Nguyễn Thị Mỹ Lộc (Tổng Chủ biên), Phạm Việt Thắng (Chủ biên), Bùi Xuân Anh, Dương Thị Thuý Nga, Hoàng Thị Thinh, Hoàng Thị Thuận, Mai Thu Trang |
Đại học Huế |
Cánh Diều |
10 |
Âm nhạc 7 (Cánh Diều) |
Đỗ Thanh Hiên (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Mai Anh, Lại Thị Phương Thảo, Vũ Ngọc Tuyên |
Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh |
Cánh Diều |
11 |
Mĩ thuật 7 (Chân trời sáng tạo 1) |
Nguyễn Thị Nhung (Tổng chủ biên), Nguyễn Tuấn Cường, Nguyễn Hồng Ngọc (Đồng Chủ biên), Nguyễn Đức Giang, Võ Thị Nguyên, Đàm Thị Hải Uyên, Trần Thị Vân |
Giáo dục Việt Nam |
Chân trời sáng tạo |
12 |
Hoạt động trải nghiệm, Hướng nghiệp 7 (Kết nối tri thức với cuộc sống) |
Lưu Thu Thuỷ (Tổng Chủ biên), Trần Thị Thu (Chủ biên), Nguyễn Thanh Bình, Nguyễn Thu Hương, Nguyễn Thị Việt Nga, Lê Thị Thanh Thuỷ, Dương Thị Thu Hà |
Giáo dục Việt Nam |
Kết nối tri thức với cuộc sống |
c. Danh mục sách giáo khoa lớp 8
TT |
Tên sách |
Tên tác giả |
Nhà xuất bản |
Thuộc bộ sách |
1 |
Toán 8 Tập một (Cánh Diều) |
Đỗ Đức Thái (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Lê Tuấn Anh, Đỗ Tiến Đạt, Nguyễn Sơn Hà, Nguyễn Thị Phương Loan, Phạm Sỹ Nam, Phạm Đức Quang. |
Công ty cổ phần Đầu tư Xuất bản- Thiết bị Giáo dục Việt Nam |
Cánh diều |
Toán 8 Tập hai (Cánh Diều) |
Đỗ Đức Thái (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Lê Tuấn Anh, Đỗ Tiến Đạt, Nguyễn Sơn Hà, Nguyễn Thị Phương Loan, Phạm Sỹ Nam, Phạm Đức Quang. |
Công ty cổ phần Đầu tư Xuất bản- Thiết bị Giáo dục Việt Nam |
Cánh diều |
|
2 |
Ngữ văn 8 Tập một (Kết nối tri thức với cuộc sống) |
Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Ngân Hoa, Đặng Lưu (đồng Chủ biên), Dương Tuấn Anh, Lê Trà My, Nguyễn Thị Nương, Nguyễn Thị Hải Phương. |
Nhà Xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Kết nối tri thức với cuộc sống |
Ngữ văn 8 Tập hai (Kết nối tri thức với cuộc sống) |
Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Ngân Hoa, Đặng Lưu (đồng Chủ biên), Phan Huy Dũng, Nguyễn Thị Mai Liên, Lê Thị Minh Nguyệt, Nguyễn Thị Minh Thương. |
Nhà Xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Kết nối tri thức với cuộc sống |
|
3 |
Tiếng Anh 8 Global Success (Kết nối tri thức với cuộc sống) |
Hoàng Văn Vân (Tổng Chủ biên), Lương Quỳnh Trang (Chủ biên), Nguyễn Thị Chi, Lê Kim Dung, Phan Chí Nghĩa, Nguyễn Thụy Phương Lan, Trần Thị Hiếu Thủy. |
Nhà Xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Kết nối tri thức với cuộc sống |
4 |
Khoa học tự nhiên 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống) |
Vũ Văn Hùng (Tổng Chủ biên), Mai Văn Hưng, Lê Kim Long, Vũ Trọng Rỹ (đồng Chủ biên), Nguyễn Văn Biên, Nguyễn Hữu Chung, Nguyễn Thu Hà, Lê Trọng Huyền, Nguyễn Thế Hưng, Nguyễn Xuân Thành, Bùi Gia Thịnh, Nguyễn Thị Thuần, Mai Thị Tình, Vũ Thị Minh Tuyến, Nguyễn Văn Vịnh. |
Nhà Xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Kết nối tri thức với cuộc sống |
5 |
Lịch sử và Địa lí 8 (Chân trời sáng tạo) |
Nguyễn Kim Hồng (Tổng Chủ biên phần Địa lí), Phan Văn Phú (Chủ biên phần Địa lí), Trần Ngọc Điệp, Tạ Đức Hiếu, Hoàng Thị Kiều Oanh, Huỳnh Phẩm Dũng Phát, Phạm Đỗ Văn Trung; Hà Bích Liên (Chủ biên phần Lịch sử), Lê Phụng Hoàng, Nhữ Thị Phương Lan, Trần Viết Ngạc, Trần Văn Nhân, Nguyễn Văn Phượng, Hồ Thanh Tâm. |
Nhà Xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Chân trời sáng tạo |
6 |
Công nghệ 8 (Chân trời sáng tạo) |
Bùi Văn Hồng (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Cẩm Vân (Chủ biên), Nguyễn Thị Lưỡng, Nguyễn Thị Thúy, Trương Minh Trí, Phạm Huy Tuân. |
Nhà Xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Chân trời sáng tạo |
7 |
Tin học 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống) |
Nguyễn Chí Công (Tổng Chủ biên), Hà Đặng Cao Tùng (Chủ biên), Phan Anh, Nguyễn Hải Châu, Hoàng Thị Mai, Nguyễn Thị Hoài Nam. |
Nhà Xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Kết nối tri thức với cuộc sống |
8 |
Giáo dục thể chất 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống) |
Nguyễn Duy Quyết (Tổng Chủ biên), Hồ Đắc Sơn (Chủ biên), Vũ Tuấn Anh, Nguyễn Xuân Đoàn, Nguyễn Thị Hà, Lê Trường Sơn Chấn Hải, Trần Mạnh Hùng, Nguyễn Thành Trung. |
Nhà Xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Kết nối tri thức với cuộc sống |
9 |
Giáo dục công dân 8 (Cánh Diều) |
Nguyễn Thị Mỹ Lộc (Tổng Chủ biên), Phạm Việt Thắng (Chủ biên), Bùi Xuân Anh, Dương Thị Thuý Nga, Hoàng Thị Thinh, Hoàng Thị Thuận, Mai Thu Trang. |
Công ty cổ phần Đầu tư Xuất bản- Thiết bị Giáo dục Việt Nam |
Cánh Diều |
10 |
Âm nhạc 8 (Cánh Diều) |
Đỗ Thanh Hiên (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Mai Anh, Vũ Ngọc Tuyên. |
Công ty cổ phần Đầu tư Xuất bản- Thiết bị Giáo dục Việt Nam |
Cánh Diều |
11 |
Mĩ thuật 8 (Chân trời sáng tạo 1) |
Nguyễn Thị Nhung (Tổng Chủ biên), Nguyễn Tuấn Cường (Chủ biên), Nguyễn Dương Hải Đăng, Đỗ Thị Kiều Hạnh, Nguyễn Đức Sơn, Đàm Thị Hải Uyên, Trần Thị Vân. |
Nhà Xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Chân trời sáng tạo 1 |
12 |
Hoạt động trải nghiệm, Hướng nghiệp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống) |
Lưu Thu Thủy (Tổng Chủ biên), Trần Thị Thu (Chủ biên), Nguyễn Thanh Bình, Nguyễn Thu Hương, Nguyễn Thị Việt Nga, Lê Thị Thanh Thủy. |
Nhà Xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Kết nối tri thức với cuộc sống |
d. Danh mục sách giáo khoa lớp 9
TT |
Tên sách |
Tên tác giả |
Tổ chức, cá nhân |
1 |
Toán 9 -Tập một Cánh Diều
|
Đỗ Đức Thái (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Lê Tuấn Anh, Đỗ Tiến Đạt, Nguyễn Sơn Hà, Nguyễn Thị Phương Loan, Phạm Sỹ Nam, Phạm Đức Quang. |
Công ty cổ phần Đầu tư Xuất bản - Thiết bị Giáo dục Việt Nam |
Toán 9 -Tập hai Cánh Diều |
Đỗ Đức Thái (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Lê Tuấn Anh, Đỗ Tiến Đạt, Nguyễn Sơn Hà, Nguyễn Thị Phương Loan, Phạm Sỹ Nam, Phạm Đức Quang. |
Công ty cổ phần Đầu tư Xuất bản - Thiết bị Giáo dục Việt Nam |
|
2 |
Ngữ văn 9- Tập một Kết nối tri thức với cuộc sống |
Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Ngân Hoa, Đặng Lưu (đồng Chủ biên), Dương Tuấn Anh, Lê Thị Trà My, Nguyễn Thị Nương, Nguyễn Thị Hải Phương, Nguyễn Thị Minh Thương. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Ngữ văn 9- Tập hai Kết nối tri thức với cuộc sống |
Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Ngân Hoa, Đặng Lưu (đồng Chủ biên), Dương Tuấn Anh, Lê Thị Trà My, Nguyễn Thị Nương, Nguyễn Thị Hải Phương, Nguyễn Thị Minh Thương. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
|
3 |
Tiếng Anh 9 Global Success |
Hoàng Văn Vân (Tổng Chủ biên), Lương Quỳnh Trang (Chủ biên), Nguyễn Thị Chi, Lê Kim Dung, Phan Chí Nghĩa, Nguyễn Thụy Phương Lan, Trần Thị Hiếu Thủy. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam. |
4 |
Khoa học tự nhiên 9 Kết nối tri thức với cuộc sống |
Vũ Văn Hùng (Tổng Chủ biên), Nguyễn Văn Biên, Lê Trọng Huyền, Đinh Đoàn Long( đồng Chủ biên) Nguyễn Thu Hà, Tưởng Duy Hải, Nguyễn Thanh Hưng, Trần Văn Kiên, Đường Khánh Linh, Nguyễn Thị Hằng Nga, Vũ Công Nghĩa, Vũ Trọng Rỹ, Nguyễn Thị Thuần. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam. |
5 |
Lịch sử và Địa lí 9 Chân trời sáng tạo |
Hà Bích Liên, Hồ Thanh Tâm(đồng Chủ biên phần Lịch sử), Lê Phụng Hoàng, Nhữ Thị Phương Lan, Nguyễn Trà My, Trần Viết Ngạc, Nguyễn Văn Phượng, Nguyễn Kim Tường Vy; Nguyễn Kim Hồng(Tổng chủ biên phần Địa lí), Huỳnh Phẩm Dũng Phát(Chủ biên phần Địa lí), Trần Ngọc Điệp, Nguyễn Hà Quỳnh Giao, Tạ Đức Hiếu, Hoàng Thị Kiều Oanh, Trần Quốc Việt. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
6 |
Công nghệ 9 Chân trời sáng tạo (Định hướng nghề nghiệp, Mô đun lắp đặt mạng điện trong nhà) |
Bùi Văn Hồng (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Cẩm Vân (Chủ biên), Nguyễn Thị Lưỡng, Phan Nguyễn Trúc Phương, Đào Văn Phượng, Nguyễn Phước Sơn, Nguyễn Thị Thúy. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
7 |
Tin học 9 Kết nối tri thức với cuộc sống |
Nguyễn Chí Công (Tổng Chủ biên), Hà Đặng Cao Tùng (Chủ biên), Phan Anh, Nguyễn Hải Châu, Hoàng Thị Mai. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam. |
8 |
Giáo dục thể chất 9 Kết nối tri thức với cuộc sống |
Nguyễn Duy Quyết (Tổng Chủ biên), Hồ Đắc Sơn (Chủ biên), Vũ Tuấn Anh, Nguyễn Xuân Đoàn, Nguyễn Thị Hà, Lê Trường Sơn Chấn Hải, Trần Mạnh Hùng, Nguyễn Thành Trung. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam. |
9 |
Giáo dục công dân 9 Cánh Diều |
Nguyễn Thị Mỹ Lộc (Tổng Chủ biên), Phạm Việt Thắng (Chủ biên), Bùi Xuân Anh, Dương Thị Thuý Nga, Hoàng Thị Thinh, Hoàng Thị Thuận, Mai Thu Trang, Trần Văn Thắng. |
Công ty Cổ phần Đầu tư Xuất bản - Thiết bị Giáo dục Việt Nam |
10 |
Âm nhạc 9 Cánh diều |
Đỗ Thanh Hiên (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Mai Anh, Vũ Ngọc Tuyên. |
Công ty cổ phần Đầu tư Xuất bản - Thiết bị Giáo Việt Nam |
11 |
Mĩ thuật 9 Chân trời sáng tạo 1 |
Nguyễn Thị Nhung (Tổng Chủ biên), Nguyễn Tuấn Cường (Chủ biên), Nguyễn Dương Hải Đăng, Đỗ Thị Kiều Hạnh, Nguyễn Đức Sơn, Đàm Thị Hải Uyên, Trần Thị Vân. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
12 |
Hoạt động trải nghiệm, Hướng nghiệp 9 Kết nối tri thức với cuộc sống |
Lưu Thu Thủy (Tổng Chủ biên), Trần Thị Thu (Chủ biên), Nguyễn Thanh Bình, Nguyễn Thu Hương, Nguyễn Thị Việt Nga, Lê Thị Thanh Thủy. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Danh mục này có 12 cuốn sách giáo khoa lớp 9./. |
IV. KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC
1. Kết quả tự đánh giá (năm học 2023-2024)
1.1. Đánh giá tiêu chí Mức 1, 2 và 3
(“X”: Tiêu chí được đánh giá Đạt; “/”: Tiêu chí không đánh giá; “-”: Tiêu chí có đánh giá nhưng Không đạt)
Tiêu chuẩn, tiêu chí |
Kết quả |
|||
Không đạt |
Đạt |
|||
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
||
Tiêu chuẩn 1 |
X |
|||
Tiêu chí 1.1 |
X |
|||
Tiêu chí 1.2 |
X |
- |
||
Tiêu chí 1.3 |
X |
|||
Tiêu chí 1.4 |
X |
|||
Tiêu chí 1.5 |
X |
|||
Tiêu chí 1.6 |
X |
|||
Tiêu chí 1.7 |
X |
- |
||
Tiêu chí 1.8 |
X |
- |
||
Tiêu chí 1.9 |
X |
- |
||
Tiêu chí 1.10 |
X |
- |
||
Tiêu chuẩn 2 |
X |
|||
Tiêu chí 2.1 |
X |
|||
Tiêu chí 2.2 |
X |
|||
Tiêu chí 2.3 |
X |
|||
Tiêu chí 2.4 |
X |
|||
Tiêu chuẩn 3 |
X |
|||
Tiêu chí 3.1 |
X |
|||
Tiêu chí 3.2 |
X |
|||
Tiêu chí 3.3 |
X |
|||
Tiêu chí 3.4 |
X |
- |
||
Tiêu chí 3.5 |
X |
|||
Tiêu chí 3.6 |
X |
|||
Tiêu chuẩn 4 |
X |
|||
Tiêu chí 4.1 |
X |
|||
Tiêu chí 4.2 |
X |
|||
Tiêu chuẩn 5 |
X |
|||
Tiêu chí 5.1 |
X |
|||
Tiêu chí 5.2 |
X |
|||
Tiêu chí 5.3 |
X |
- |
||
Tiêu chí 5.4 |
X |
- |
||
Tiêu chí 5.5 |
X |
|||
Tiêu chí 5.6 |
X |
Kết quả: Không Đạt
1.1. Đánh giá tiêu chí Mức 4
Tiêu chí (Khoản, Điều) |
Kết quả |
Ghi chú |
|
Đạt |
Không đạt |
|
|
Khoản 1, Điều 22 |
|
X |
|
Khoản 2, Điều 22 |
|
X |
|
Khoản 3, Điều 22 |
X |
|
|
Khoản 4, Điều 22 |
|
X |
|
Khoản 5, Điều 22 |
|
X |
|
Khoản 6, Điều 22 |
X |
|
|
Kết quả: Không đạt Mức 4
1.2. Kết luận: Không Đạt
2. Kết quả đánh giá ngoài
+ Trường được công nhận đạt kiểm định chất lượng cơ sở giáo dục Cấp độ 2 (Theo Quyết định số 124/QĐ-SGDĐT ngày 18/01/20221 của Giám đốc Sở GD&ĐT tỉnh Thừa Thiên Huế)
+ UBND tỉnh cấp Bằng công nhận trường đạt chuẩn quốc gia Mức độ 1 (Theo Quyết định số 261/QĐ-UBND ngày 27/01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế).
V. KẾT QUẢ VÀ KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC
STT |
Nội dung |
Kế hoạch thực hiện |
|||||||
I |
Thông tin về kế hoạch hoạt động giáo dục năm học 2024-2025 |
Lớp 6 |
Lớp 7 |
Lớp 8 |
Lớp 9 |
||||
1 |
Kế hoạch tuyển sinh của cơ sở giáo dục, trong đó thể hiện rõ đối tượng, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, các mốc thời gian thực hiện tuyển sinh và các thông tin liên quan; |
- Đối tượng: Hs trên địa bàn P.Hương Long - Chỉ tiêu: 225 hs( tuyển 234 hs) - Phương thức tuyển sinh: Hoàn thành chương trình Tiểu học - Thời gian tuyển sinh: 18/6 đến 3/7/2024 |
Học lực và hạnh kiểm lớp 6 từ Đạt trở lên Số lượng:260 hs |
Học lực và hạnh kiểm lớp 7 từ Đạt trở lên Số lượng: 248 hs |
Học lực và hạnh kiểm lớp 8 từ Đạt trở lên Số lượng: 148 hs |
||||
2 |
Kế hoạch giáo dục mà cơ sở giáo dục thực hiện |
- Kế hoạch số 107/KH-LHP ngày 01/10/2024 về Kế hoạch Giáo dục nhà trường năm học 2024-2025 - Các tổ, nhóm chuyên môn đã xây dựng Kế hoạch dạy học từng môn học theo đúng các văn bản hướng dẫn của các cấp. |
|||||||
3 |
Quy chế phối hợp giữa cơ sở giáo dục với gia đình và xã hội trong việc giáo dục học sinh |
- Thực hiện theo quy chế mà Nhà trường, phụ huynh và xã hội đã xây dựng - Có sự phối hợp chặt chẽ giữa gia đình, nhà trường và xã hội. - Duy trì thường xuyên, phối hợp chặt chẽ giữa nhà trường và cha mẹ học sinh |
|||||||
4 |
Các chương trình, hoạt động hỗ trợ học tập, rèn luyện, sinh hoạt cho học sinh ở cơ sở giáo dục |
Tổ chức tốt các hoạt động trải nghiệm, tìm hiểu di sản, ngoại khoá, các hoạt động sinh hoạt tập thể, bồi dưỡng học sinh giỏi, giúp đỡ học sinh chưa đạt và kế hoạch giúp đỡ học sinh gặp khó khăn trong học tập. |
|||||||
II |
Thông tin về kết quả giáo dục thực tế của năm học 2023-2024 |
Kết quả thực tế đạt được trong năm học 2023-2024 |
|||||||
1 |
Kết quả tuyển sinh; tổng số học sinh theo từng khối; số học sinh bình quân/lớp theo từng khối; số lượng học sinh học 02 buổi/ngày; số lượng học sinh nam/học sinh nữ, học sinh là người dân tộc thiểu số, học sinh khuyết tật; số lượng học sinh chuyển trường và tiếp nhận học sinh học tại trường:
|
Lớp 6 |
Lớp 7 |
Lớp 8 |
Lớp 9 |
||||
- Số Hs được tuyển: 259 hs - 2 buổi/ngày: 259 hs - Số hs nam: 137 - Số hs nữ: 122 - Số HS Khuyết tật: 0 - Số HS chuyển trường: 0 - Số Hs tiếp nhận: 0 |
- Số Hs: 250 hs - 2 buổi/ngày: 250 hs - Số hs nam: 114 - Số hs nữ:136 - Số HS Khuyết tật: 0 - Số HS chuyển trường: 5 - Số Hs tiếp nhận: 3 |
- Số Hs: 148 hs - 2 buổi/ngày: 148 hs - Số hs nam: 80 - Số hs nữ: 68 - Số HS Khuyết tật: 0 - Số HS chuyển trường: 0 - Số Hs tiếp nhận: 0 |
- Số Hs: 234n hs - 2 buổi/ngày: 234 hs - Số hs nam: 131 - Số hs nữ: 103 - Số HS Khuyết tật: 0 - Số HS chuyển trường 0 - Số Hs tiếp nhận: 0 |
||||||
2 |
Thống kê kết quả đánh giá học sinh theo quy định của Bộ giáo dục và Đào tạo; thống kê số lượng học sinh được lên lớp, học sinh không được lên lớp; |
- Số Hs lên lớp: - Số hs lưu ban: |
- Số Hs lên lớp:250 - Số hs lưu ban:0 |
- Số Hs lên lớp:148 - Số hs lưu ban:0 |
- Số Hs lên lớp:234 - Số hs lưu ban:0 |
||||
3 |
Số lượng học sinh được công nhận hoàn thành chương trình, học sinh được cấp bằng tốt nghiệp; số lượng học sinh trúng tuyển vào các cơ sở giáo dục nghề nghiệp đối với cấp trung học cơ sở và trung học phổ thông; số lượng học sinh trúng tuyển đại học đối với cấp trung học phổ thông.
|
- Số HS tốt nghiệp THCS: 234 - Số HS vào THPT: 188 - Số HS vào các trường Nghề: 38 |
|||||||
|
|||||||||
VI. KẾT QUẢ TÀI CHÍNH
1. Tình hình tài chính của nhà trường trong năm tài chính trước liền kề thời điểm báo cáo theo quy định pháp luật
1.1. Các khoản thu, phân theo:
- Nguồn kinh phí ngân sách nhà nước năm 2023:
+ Dự toán năm trước chuyển sang: 224.513.566 đồng.
+ Dự toán giao đầu năm 2023: 5.505.489.000 đồng.
+ Dự toán cấp bổ sung năm 2023: 158.328.000 đồng.
+ Dự toán được sử dụng trong năm 2023: 5.888.330.566 đồng.
- Học phí công lập năm 2023:
+ Số tồn kỳ trước chuyển sang: 148.713.622 đồng.
+ Số thu học phí công lập năm 2023: 1.128.326.000 đồng.
+ Số tiền được sử dụng trong năm 2023: 1.277.039.622 đồng.
1.2. Các khoản chi, phân theo:
a. Ngân sách khoán chi thực hiện tự chủ năm 2023:
TT |
Nội dung |
Mã NDKT |
Số liệu quyết toán |
Số liệu quyết toán được duyệt |
1 |
Tiền lương |
6000, 6050 |
3.187.990.503 |
3.187.990.503 |
2 |
Phụ cấp lương |
6100 |
1.381.472.974 |
1.381.472.974 |
3 |
Học bổng |
6150 |
|
|
4 |
Phúc lợi tập thể |
6200, 6250 |
94.413.000 |
94.413.000 |
5 |
Các khoản đóng góp |
6300 |
835.368.435 |
835.368.435 |
6 |
Các khoản thanh toán khác cho cá nhân |
6400 |
20.550.000 |
20.550.000 |
7 |
Thanh toán dịch vụ công cộng |
6500 |
67.405.744 |
67.405.744 |
8 |
Vật tư văn phòng |
6550 |
17.520.500 |
17.520.500 |
9 |
Thông tin, tuyên truyền, liên lạc |
6600 |
5.179.591 |
5.179.591 |
10 |
Công tác phí |
6700 |
10.200.000 |
10.200.000 |
11 |
Chi phí thuê mướn |
6750 |
25.985.000 |
25.985.000 |
12 |
Sữa chữa, duy tu tài sản phục vụ công tác chuyên môn và các công trình cơ sở hạ tầng |
6900 |
95.228.400 |
95.228.400 |
13 |
Mua sắm tài sản phục vụ chuyên môn |
6950 |
32.986.200 |
32.986.200 |
14 |
Chi phí nghiệp vụ chuyên môn từng ngành |
7000 |
54.498.707 |
54.498.707 |
15 |
Mua sắm tài sản vô hình |
7050 |
1.500.000 |
1.500.000 |
16 |
Chi khác |
7750 |
28.844.000 |
28.844.000 |
|
Tổng cộng |
|
5.859.143.054 |
5.859.143.054 |
b. Ngân sách khoán chi thực hiện không tự chủ năm 2023:
TT |
Nội dung |
Mã NDKT |
Số liệu quyết toán |
Số liệu quyết toán được duyệt |
1 |
Hỗ trợ chi phí học tập |
6150 |
17.400.000 |
17.400.000 |
2 |
Chi phí nghiệp vụ chuyên môn ngành |
7012 |
940.500.000 |
940.500.000 |
5 |
Mua sắm tài sản vô hình |
7053 |
6.000.000 |
6.000.000 |
|
Tổng cộng |
|
963.900.000 |
963.900.000 |
2. Các khoản thu và mức thu đối với người học
(bao gồm: học phí, lệ phí, tất cả các khoản thu và mức thu ngoài học phí trong năm học và dự kiến cho từng năm học tiếp theo)
2.1. Khoản thu theo quy định:
TT |
Nội dung thu |
Thực hiện |
Dự kiến |
Dự kiến |
2024-2025 |
2025-2026 |
2026-2027 |
||
1 |
Học phí công lập |
774.000 đ/hs/năm |
Theo Nghị quyết HĐND tỉnh |
|
2 |
Bảo hiểm y tế |
884.520 đ/hs/năm |
Theo CV của BHXH |
Theo CV của BHXH |
2.2. Khoản thu được vận động:
TT |
Nội dung thu |
Thực hiện |
Dự kiến |
Dự kiến |
2024-2025 |
2025-2026 |
2026-2027 |
||
1 |
Quỹ Ban ĐDCMHS |
Tự nguyện |
Tự nguyện |
Tự nguyện |
2.3. Khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục:
TT |
Nội dung thu |
Thực hiện |
Dự kiến |
Dự kiến |
3. Chính sách và kết quả thực hiện chính sách hằng năm về trợ cấp và miễn, giảm học phí, học bổng đối với người học.
3.1. Mức miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập tháng 9-12/2023 (năm học 2023-2024), nhà trường thực hiện như sau:
- Miễn, giảm học phí: theo bảng tổng hợp đề nghị miễn, giảm học phí tháng 9-12/2023 có xác nhận của UBND Phường Hương Long.
+ Miễn 100%: 15 học sinh Số tiền: 5.160.000 đồng.
+ Giảm 50%: 19 học sinh, Số tiền: 3.268.000 đồng.
Tổng số tiền: 8.428.000 đồng.
- Hỗ trợ chi phí học tập: theo bảng tổng hợp đề nghị hỗ trợ chi phí học tập tháng 9-12/2023 có xác nhận của UBND Phường Hương Long
Định mức: 150.000đ/tháng/hs; Số lượng: 14 học sinh
Tổng số tiền: 8.400.000 đồng.
3.2. Mức miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập tháng 01-5/2024 (năm học 2023-2024), nhà trường thực hiện như sau:
- Miễn, giảm học phí: theo bảng tổng hợp đề nghị miễn, giảm học phí tháng 01-5/2024 có xác nhận của UBND Phường Hương Long.
+ Miễn 100%: 11học sinh, Số tiền: 4.730.000 đồng.
+ Giảm 50%: 17 học sinh, Số tiền: 3.655.000 đồng.
Tổng số tiền: 8.355.000 đồng.
- Hỗ trợ chi phí học tập: theo bảng tổng hợp đề nghị hỗ trợ chi phí học tập tháng 01-5/2024 có xác nhận của UBND Phường Hương Long
Định mức: 150.000đ/tháng/hs; Số lượng:10 học sinh
Tổng số tiền: 7.500.000 đồng.
4. Số dư các quỹ theo quy định (đến thời điểm tháng 8/2024)
- Quỹ ban đại diện CMHS: 1.890.548 đồng
- Quỹ khuyến học: 780.950 đồng
- Quỹ Đội: 2.834.516đồng
- Vệ sinh: 18.280.000 đồng
5. Các nội dung công khai tài chính khác:
Thực hiện theo quy định của pháp luật về tài chính, ngân sách, kế toán, kiểm toán, dân chủ cơ sở.
VII. KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC NHIỆM VỤ TRỌNG TÂM KHÁC
1. Tham gia các cuộc thi
- Kết quả thi học sinh giỏi:
+ Có 03 HS đạt giải trong kỳ thi HSG cấp Tỉnh
+ Có 19 học sinh được công nhận HSG cấp thành phố. Trong đó: 01: giải nhì; 05: giải ba.
- Kết quả thi Khoa học kĩ thuật: Đạt giải Khuyến khích cấp thành phố
- Kết quả thi học sinh năng khiếu:
+ Môn cờ vua: Cấp Cụm: đạt giải nhì toàn đoàn. Cấp thành phố: đạt giải ba toàn đoàn
+ Môn đá cầu: Cấp Cụm: Giải nhất toàn đoàn. Cấp thành phố: 01 HĐB; 02 HCĐ
+ Môn Cầu lông: Cấp Cụm: đạt giải nhất toàn đoàn. Cấp thành phố: 05 HCB
+ Môn đá bóng: Cấp Cụm: giải nhì bóng đá nam, giải nhì bóng đá nữ. Cấp thành phố: Giải Khuyến khích bóng đá nữ
+ Môn Điền kinh: Đạt 01 HCĐ và 01 HCB cấp thành phố
- Kết quả các cuộc thi khác:
+ Đạt 03 giải Khuyến Khich cấp Quốc gia Cuộc thi ASMO, SEAMO và IOE
+ Đạt giải trong kỳ thi IOE, VioEdu cấp thành phố và cấp Tỉnh.
+ Đạt giải Khuyến khích viết thư quốc tế UPU cấp tỉnh
+ Đạt giải nhì cuộc thi cắm hoa cấp thành phố
+ Đạt giải ba cuộc thi vẽ tranh cấp thành phố
+ Đạt giải Khuyến khích giới thiệu sách trực tuyến cấp Tỉnh.
2. Tổ chức các hoạt động khác
- Tổ chức các trò chơi dân gian cho học sinh nhân ngày Khai trường, các ngày lễ.
- Tổ chức thi giới thiệu sách, thi xếp sách nghệ thuật
- Tổ chức thi Rung chuông vàng về tìm hiểu kiến thức Giảm thải nhựa.
- Cho học sinh vệ sinh và dâng hương tại nghĩa trang liệt sĩ Phường Hương Long vào các ngày lễ lớn.
- Tổ chức thành công Hội thao nghi thức Đội cáp cơ sở.
- Tổ chức kết nạp Đôi viên tiêu biểu vào Đoàn TNCSHCM.
- Tổ chức hoạt động di sản, trải nghiệm tại Làng nghề hoa giấy Thanh Tiên cho học sinh Khối 7.
- Tổ chức các hoạt động Ngoại Khoá Rung chuông vàng “Tìm hiểu An toàn giao thông”; “ Đường lên đỉnh Olympia”; “Trang trí cơm hộp Ben-tô”; “Giao lưu nấu ăn, cắm hoa và cắt dán”,…
- Tổ chức các hoạt động của Dự án : Giảm nhựa Miền Trung” như Đổi rác lấy quà, câu lạc bộ Em yêu môi trường, kiểm toán rác,…
- Phát động mua tăm tre ủng hộ người khiếm thị
- Thực hiện phong trào Kế hoạch nhỏ
- Tổ chức hoạt động “Đền ơn đáp nghĩa", “Uống nước nhớ nguồn” thông qua các hoạt động: Thăm và tặng quà gia đình có công với cách mạng.
- Tuyên truyền, giáo dục cho thiếu nhi thực hiện nghiêm túc nề nếp, kỷ cương học đường, ý thức chấp hành pháp luật, phòng chống các tệ nạn xã hội, giữ gìn trật tự an toàn giao thông qua các chuyên đề giáo dục kỹ năng sống như: Nói không với bạo lực học đường và xâm hại trẻ em; Chăm sóc sức khỏe vị thành niên; Phổ biến luật An toàn giao thông; Kỹ năng khai thác, sử dụng Internet phục vụ nhu cầu học trực tuyến và giải trí an toàn, hiệu quả; Kỹ năng phòng chống đuối nước, tai nạn thương tích, cứu hộ cứu nạn; Tuyên truyền tác hại của thuốc lá, thuốc lá điện tử.
- Phối hợp với đội cảnh sát PCCC&CNCH công an thành phố Huế, tổ chức tuyên truyền cho CB, GV, NV, HS về kiến thức, kỹ năng phòng cháy chữa cháy và cứu nạn cứu hộ.
- Triển khai thực hiện có hiệu quả mô hình cổng trường an toàn giao thông.
3. Kết quả đánh giá xếp loại tổ chức đảng, đoàn thể
- Chi bộ: Năm 2023, xếp loại “Hoàn thành tốt nhiệm vụ”
- Công đoàn cơ sở: Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ.
- Chi Đoàn TNCS Hồ Chí Minh: Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ.
- Liên Đội: Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ, Liên Đội mạnh cấp thành phố.
4. Kết quả đánh giá viên chức và thi đua cuối năm học
- Kết quả đánh giá viên chức: 49/49 (tỷ lệ 100%) cá nhân hoàn thành nhiệm vụ trở lên. Trong đó: HTTNV là 48/49 (98%); HTXSNV là: 9/49 (18,4%);
- Kết quả thi đua tập thể: UBND thành phố công nhận danh hiệu “Tập thể Lao động tiên tiến”.
- Kết quả thi đua cá nhân: 49/50 CBQL-GV-NV đạt Lao động tiên tiến (98%), trong đó có 11 chiến sĩ thi đua cơ cở.
Trên đây là Báo cáo thường niên năm học 2023-2024 về thực hiện công khai trong hoạt động của trường THCS Lê Hồng Phong (theo quy định tại Thông tư số 09/2024/TT-BGDĐT ngày 03/06/2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)./.
Nơi nhận:
- Phòng GDĐT (để báo cáo);
- CBQL, GV, NV toàn trường;
- Niêm yết Bảng tin công khai;
- Website trường;
- Ban đại diện CMHS;
- Lưu: VT.
HIỆU TRƯỞNG
Nguyễn Minh Tuấn
Số lượt xem : 1