Đoàn Trọng Mậu
Kế hoạch SƠ KẾT HỌC KÌ 1 (Năm học 2023 - 2024)
Phòng GD&ĐT TPHuế |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Trường THCS Lê Hồng Phong |
Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc |
BÁO CÁO SƠ KẾT HỌC KỲ I
NĂM HỌC : 2023 - 2024
Họ và tên giáo viên: ĐOÀN TRỌNG MẬU
Thuộc tổ : Văn - GDCD
Công việc được phân công: - Giảng dạy 7/1, 9/1, 9/2.
- Giảng dạy môn GDĐP Ngữ văn lớp 6/3,7/1.
- Chủ nhiệm 9/1
I/ Việc chấp hành các chủ trương chính sách của Đảng, pháp luật của nhà nước
- Có ý thức học tập chính trị , luôn chấp hành mọi đường lối chủ trương, chính sách của Đảng, Pháp luật và Nhà nước.
- Thực hiện lối sống lành mạnh, văn minh, phù hợp với bản sắc dân tộc và môi trường giáo dục, có tác phong mẫu mực, làm việc khoa học.
II/ Việc thực hiện quy chế quy định của chuyên môn :
|
1/ Thực hiện ngày công , giờ dạy lên lớp :
+ Đầy đủ
|
+ Có nghỉ: Số ngày : 04 Số tiết : 11 Lý do : tang gia
|
+ Số tiết dạy bù hoặc nhờ dạy thay : 11
|
+ Họp HĐSP : Đủ có nghỉ họp Số lần ………… …..Lý do …………………….
|
|
+ Sinh hoạt tổ : Đủ có nghỉ họp Số lần ……………Lý do ……………………
2/ Việc thực hiện chương trình bộ môn được phân công :
|
|
+ Đủ và đúng tiến độ
+ Đủ nhưng chưa đúng tiến độ
3/ Dự giờ: 03 tiết Thao giảng: 01 tiết .
+Số tiết giảng dạy có ứng dụng CNTT : > 50 số tiết giảng dạy.
Thuộc bộ môn : Ngữ văn
4/ Chất lượng bộ môn của giáo viên phụ trách so với chỉ tiêu đầu năm học :
Lớp |
Số HS |
Giỏi |
Khá |
T.Bình |
Yếu |
Kém |
Trên TB |
Dưới TB |
||||||||
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
|||
Đầu năm |
7/1 |
41 |
04 |
9,8 |
26 |
63,4 |
11 |
26,8 |
01 |
2,4 |
0 |
0 |
40 |
97,6 |
01 |
2,4 |
HK1
|
41 |
04 |
9,8 |
19 |
46,3 |
17 |
41,5 |
01 |
2,4 |
0 |
0 |
40 |
97,6 |
01 |
2,4 |
|
Đầu năm |
9/1 |
38 |
06 |
15,8 |
18 |
47,4 |
13 |
34,2 |
01 |
2,6 |
0 |
0 |
37 |
97,4 |
01 |
2,6 |
HK1
|
38 |
06 |
15,8 |
14 |
36,8 |
14 |
36,8 |
04 |
10,5 |
0 |
0 |
34 |
89,5 |
04 |
10,5 |
|
Đầu năm |
9/2 |
41 |
05 |
12,2 |
22 |
53,7 |
11 |
26,8 |
03 |
7,3 |
0 |
0 |
38 |
92,7 |
03 |
7,3 |
HK1
|
41 |
03 |
7,3 |
14 |
34,1 |
19 |
46,3 |
03 |
7,3 |
02 |
4,9 |
36 |
87,8 |
05 |
15,2 |
5/ Công tác chủ nhiệm
* Về hạnh kiểm
|
Lớp |
Sĩ số |
Tốt |
Khá |
TB |
Yếu |
||||
|
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
||
Đầu năm |
9/1 |
38 |
35 |
92,1 |
3 |
7,9 |
0 |
0 |
0 |
0 |
HK1
|
38 |
38 |
100 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
* Về học lực:
|
Lớp |
Sĩ số |
Giỏi |
Khá |
TB |
Yếu |
||||
|
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
||
Đầu năm |
9/1 |
38 |
13 |
34,2 |
15 |
39,5 |
10 |
26,3 |
0 |
0 |
HK1
|
38 |
11 |
28,9 |
15 |
39,5 |
11 |
28,9 |
01 |
2,6 |
6/ Những thành tích mà GV đạt được trong HK1:
- Tham gia các hoạt động của Tổ, Nhà trường, Công đoàn đề ra.
- Thao giảng, dự giờ đầy đủ, theo đúng quy định
- Hoàn thành tốt công việc chủ nhiệm lớp. Xếp vị thứ dưới 10/22 lớp.
- Hoàn thành các công việc được giao.
III. Một số công việc trọng tâm trong học kỳ 2:
- Tiếp tục thao giảng, dự giờ, sinh hoạt chuyên môn.
- Chuẩn bị hồ sơ sổ sách đầy đủ
- Đẩy mạnh chất lượng giảng dạy để thực hiện có hiệu quả chỉ tiêu bộ môn đề ra.
- Tham gia các hoạt động đoàn thể do nhà trường, công đoàn đề ra.
IV. Những đề xuất với nhà trường:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Nhận xét của Tổ chuyên môn Huế, ngày 19 tháng 01 năm 2024
Người viết
Đoàn Trọng Mậu