Thân Thị Lợi
Kế hoạch NH 2013-2014
PHÒNG GD&ĐT TP HUẾ |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
TRƯỜNG THCS LÊ HỒNG PHONG |
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
|
Huế, ngày 17 tháng 8 năm 2013 |
KẾ HOẠCH CÁ NHÂN NĂM HỌC 2013 – 2014
Họ và tên giáo viên: Thân Thị Lợi Tổ: Sử - Địa - Công nghệ
Nhiệm vụ được giao:
- Giảng dạy: Địa lí 6/1, 6/2, 6/3, 8/1, 8/2, 8/3, 8/4, 8/5, 8/6, 8/7, 9/7
- Chủ nhiệm: 8/7
- Công tác Đảng, Đoàn: Tổ trưởng Công đoàn tổ Sử - Địa – Công nghệ
Uỷ viên Ban chấp hành Đoàn trường
- Công tác khác: Bồi dưỡng HSG Địa lí 8
A. ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH:
I. Thuận lợi:
1. Được sự quan tâm giúp đỡ của BGH, Công đoàn và các đoàn thể trong nhà trường.
2. Trường học khang trang, được đầu tư nhiều trang thiết bị, thuận lợi cho việc ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học.
3. Thiết bị dạy học tương đối đầy đủ bảo đảm tốt cho các tiết thực hành và bài giảng trên lớp, nhiều phòng học có tivi, máy chiếu thuận lợi cho việc ứng dụng công nghệ thông tin, nâng cao hiệu quả giảng dạy
4. Học sinh ngoan hiền, tập thể giáo viên hòa đồng, nhiệt huyết với công việc
II. Khó khăn:
1. Đa số học sinh là con em gia đình lao động nghèo, có thu nhập thấp, cha mẹ mãi lo cuộc sống gia đình nên còn thiếu sự quan tâm, đầu tư đến việc học tập của con em mình.
2. Nhiều học sinh ý thức học tập chưa tốt nên khó khăn trong việc giáo dục các em
B. KẾ HOẠCH THỰC HIỆN NHIỆM VỤ NĂM HỌC 2013 – 2014
I. Nhiệm vụ 1: Phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống
1. Nhận thức, tư tưởng, chính trị:
- Luôn luôn có ý thức học tập, bồi dưỡng tư tưởng chính trị và đạo đức phẩm chất nhà giáo.
- Thực hiện có hiệu quả cuộc vận động “Học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh”, phấn đấu “Mỗi thầy cô giáo là một tấm gương đạo đức, tự học và sáng tạo”, tích cực tham gia phong trào “Xây dựng trường học thân thiện, nhà giáo mẫu mực, học sinh chăm ngoan, môi trường giáo dục lành mạnh”.
2. Chấp hành chính sách, pháp luật của nhà nước:
- Chấp hành tốt mọi chủ trương, chính sách pháp luật của nhà nước, tham gia đầy đủ các buổi học tập chính trị ở Cơ quan, địa phương
- Thực hiện lối sống lành mạnh, văn minh, gia đình văn hóa, phù hợp với bản sắc dân tộc và môi trường giáo dục; có tác phong nhà giáo mẫu mực, làm việc khoa học.
3. Việc chấp hành quy chế của Ngành, quy định của cơ quan, đơn vị, đảm bảo số lượng, chất lượng ngày, giờ công lao động:
- Chấp hành đúng quy chế do Ngành giáo dục đề ra, các quy định của trường học nơi bản thân công tác.
- Giảng dạy đúng số tiết quy định, số tuần quy định (37 tuần), luôn luôn đảm bảo ngày, giờ công giảng dạy, không cắt xén giờ dạy đảm bảo chất lượng bài giảng.
- Phát triển năng lực chuyên môn, nghiệp vụ và đạo đức nghề nghiệp của giáo viên, áp dụng phương pháp mới vào trong dạy học, sử dụng tốt đồ dùng dạy học; soạn giáo án đầy đủ, kịp thời và theo phương pháp mới, đúng chuẩn kiến thức kỹ năng
- Tham gia đầy đủ các phong trào thi đua của trường, của ngành, công tác chủ nhiệm, hoạt động đoàn đội...trong nhà trường
4. Việc thực hiện cuộc vận động: “Học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh”:
- Giữ gìn đạo đức và lối sống lành mạnh, trong sáng của giáo viên. Gương mẫu trước học sinh; thương yêu, tôn trọng, đối xử công bằng với học sinh.
- Nhiệt tình trong giảng dạy, có sự tín nhiệm của đồng nghiệp, học sinh.
- Tham gia xây dựng gia đình văn hóa, khu phố văn hóa, làng văn hóa
- Có tinh thần đoàn kết, tính trung thực trong công tác, quan hệ tốt với đồng nghiệp, với gia đình, bạn bè, xóm làng, luôn tôn trọng ý kiến của học sinh và sự góp ý của phụ huynh học sinh.
II. Nhiệm vụ 2: Công tác chuyên môn – Nghiệp vụ
1. Thực hiện chương trình:
- Thực hiện kế hoạch giáo dục 37 tuần với thời gian: HKI: 18 tuần; HKII: 19 tuần, đảm bảo giờ dạy, tiết dạy để theo đúng tiến độ chương trình
2. Thực hiện quy chế chuyên môn:
- Soạn giáo án theo đúng chuẩn kiến thức kĩ năng và chương trình giảm tải.
- Có đầy đủ hồ sơ chuyên môn theo qui định.
- Lên lịch báo giảng hàng tuần.
- Cập nhật điểm hàng tháng đúng quy chế đánh giá xếp loại.
- Công tác chủ nhiệm:
Tích cực tham gia và hoàn thành tốt các hoạt động do Trường và Đội đề ra.
Kết hợp với giáo viên bộ môn và Phụ huynh học sinh để cùng giáo dục các em.
3. Hồ sơ sổ sách: Có đầy đủ các loại hồ sơ sổ sách:
- Giáo án Địa lí khối 6 và khối 8, khối 9
- Giáo án Hoạt động ngoài giờ lên lớp (Lớp 8).
- Lịch báo giảng
- Sổ dự giờ.
- Sổ hội họp
- Sổ gọi tên và ghi điểm lớp chủ nhiệm (lớp 8/7)
- Sổ tích luỹ chuyên môn
- Sổ chủ nhiệm (Lớp 8/7)
- Phân phối chương trình, giảm tải, công văn, nhiệm vụ năm học
- Kế hoạch cá nhân
4. Đổi mới phương pháp giảng dạy:
- Thực hiện dạy học theo chuẩn kiến thức kỹ năng, tăng cường sử dụng thiết bị, đồ dùng dạy học, ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học để nâng cao chất lượng giảng dạy.
- Khai thác tốt các phương tiện dạy học mà trường có; Sử dụng một cách sáng tạo các phương tiện dạy học, mạng Internet và các phương tiện hiện đại khác như bảng thông minh,...; biết cải tiến phương tiện dạy học và sáng tạo những phương tiện dạy học mới.
- Luôn thực hiện đổi mới phương pháp dạy học theo hướng phát huy tính tích cực, chủ động sáng tạo của học sinh thông qua giáo án và tiến trình dạy học phù hợp đặc trưng bộ môn
5. Đổi mới kiểm tra đánh giá:
- Sử dụng một cách linh hoạt, sáng tạo các phương pháp truyền thống và hiện đại, biết tự thiết kế công cụ để kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của học sinh.
- Đảm bảo tính công khai, khách quan, chính xác, toàn diện và công bằng; biết sử dụng kết quả kiểm tra, đánh giá để điều chỉnh hoạt động dạy học và phát triển năng lực tự đánh giá của học sinh
- Kiểm tra, đánh giá bằng nhiều hình thức khác nhau: trắc nghiệm, tự luận, kiểm tra trên lớp, thông qua bài về nhà, để đánh giá chính xác năng lực của học sinh
6. Ứng dụng CNTT – Sử dụng thiết bị dạy học – Dạy các tiết thực hành:
- Đăng ký số tiết ứng dụng CNTT: 5%
- Tận dụng các thiết bị dạy học hiện có: mô hình, bản đồ, lược đồ, tranh ảnh, băng hình,… để bài học phong phú hơn
- Dạy đúng tiết thực hành, tăng cường sử dụng thiết bị, đồ dùng dạy học trong bài thực hành
7. Chỉ tiêu về chất lượng bộ môn:
a- Chất lượng đầu vào:
Môn Lớp |
Số HS |
Giỏi |
Khá |
T.Bình |
Yếu |
Kém |
Trên TB |
Dưới TB |
|||||||
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
||
Địa 6/1 |
32 |
6 |
18,8 |
15 |
46,9 |
9 |
28,1 |
2 |
6,2 |
0 |
0 |
30 |
93,8 |
2 |
6,2 |
Địa 6/2 |
29 |
9 |
31 |
12 |
41,4 |
7 |
21,9 |
1 |
3,4 |
0 |
0 |
28 |
96,6 |
1 |
3,4 |
Địa 6/3 |
30 |
7 |
23,3 |
14 |
46,6 |
8 |
26,7 |
1 |
3,3 |
0 |
0 |
29 |
96,7 |
1 |
3,3 |
Địa K8 |
230 |
41 |
17,8 |
99 |
43 |
70 |
30,4 |
20 |
8,7 |
0 |
0 |
210 |
91,3 |
20 |
8,7 |
Địa 9/7 |
35 |
3 |
8,6 |
19 |
54,3 |
10 |
28,6 |
3 |
8,6 |
0 |
0 |
32 |
91,4 |
3 |
8,6 |
b- Chỉ tiêu:
Môn Lớp |
Số HS |
Giỏi |
Khá |
T.Bình |
Yếu |
Kém |
Trên TB |
Dưới TB |
|||||||
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
||
Địa 6/1 |
30 |
6 |
20 |
11 |
36,6 |
12 |
40 |
1 |
3,3 |
0 |
0 |
29 |
96,7 |
1 |
3,3 |
Địa 6/2 |
29 |
20 |
69 |
9 |
31 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
29 |
100 |
0 |
0 |
Địa 6/3 |
29 |
20 |
69 |
9 |
31 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
29 |
100 |
0 |
0 |
Địa Khối 8 |
230 |
46 |
20 |
81 |
35,2 |
93 |
40,4 |
10 |
4,4 |
0 |
0 |
223 |
95,6 |
10 |
4,4 |
Địa 9/7 |
35 |
7 |
20 |
14 |
40 |
13 |
37,1 |
1 |
3 |
0 |
0 |
34 |
97 |
1 |
3 |
8) Công tác thông tin hai chiều:
- Kịp thời cập nhật điểm thi đua của học sinh vào máy của Nhà trường và các mạng của Sở và Phòng để tiện cho việc theo dõi của Nhà trường, của Sở, của Phòng và của Phụ huynh học sinh
9) Biện pháp:
- Tăng cường tính tìm tòi, tự học, tự nghiên cứu để nâng cao năng lực chuyên môn.
- Học hỏi kinh nghiệm của các thầy cô giáo để nâng cao năng lực chuyên môn nghiệp vụ
- Thường xuyên theo dõi kế hoạch của Nhà trường đề ra để thực hiện đúng và kịp thời
- Áp dụng các phương pháp dạy học mới, tăng cường sử dụng thiết bị dạy học, tranh ảnh, bản đồ, tạo hứng thú cho học sinh trong quá trình học tập.
- Đổi mới kiểm tra đánh giá, kết hợp nhiều hình thức kiểm tra đánh giá để đánh giá đúng năng lực của học sinh và điều chỉnh quá trình dạy học kịp thời
- Cập nhật các thông tin một cách kịp thời, lên lịch báo giảng, kế hoạch làm việc đầu tuần, thường xuyên theo dõi học sinh lớp chủ nhiệm để có biện pháp giáo dục các em kịp thời.
III. Nhiệm vụ 3: Công tác tự bồi dưỡng, phát triển năng lực sư phạm
1. Việc thực hiện cuộc vận động: “Mỗi thầy cô giáo là tấm gương đạo đức, tự học và sáng tạo”.
- Thường xuyên trao đổi thông tin qua email, biết sử dụng mạng Internet để khai thác thông tin, củng cố việc soạn thảo văn bản theo đúng chỉ thị của Bộ GDĐT ban hành.
- Tham gia đầy đủ các buổi học tập, sinh hoạt chuyên đề.
- Học cách sử dụng phần mềm để soạn giáo án điện tử
- Hợp tác với đồng nghiệp trong việc tổ chức nghiên cứu phát hiện và giải quyết các vấn đề nảy sinh trong thực tiễn hoạt động nghề nghiệp
2. Thăm lớp – Dự giờ – Thao giảng:
a- Thăm lớp: 3 lần/tuần. Ngoài ra tranh thủ giờ chuyển tiết hoặc 15 phút ra chơi để thăm lớp.
b- Dự giờ: 18 tiết/năm
c- Thao giảng: 4 tiết (4 tiết sử dụng CNTT)
* Học kỳ I:
Tiết 11, Bài 9: Khu vực Tây Nam Á (Địa lí 8)
Tiết 14, Bài 12: Tác động của nội lực và ngoại lực trong việc hình thành địa hình bề mặt Trái đất (địa 6)
* Học kỳ II:
Tiết 29, Bài 23: Sông và Hồ (Địa 6)
Tiết 37, Bài 30: Đặc điểm sông ngòi Việt Nam (Địa 8)
3. Thi giáo viên giỏi các cấp:
- Tham gia và cố gắng hoàn thành tốt thi giáo viên giỏi cấp Thành phố
4. Công tác bồi dưỡng học sinh giỏi – Phụ đạo học sinh yếu kém:
a- Bồi dưỡng học sinh giỏi:
- Cố gắng phấn đấu để chất lượng bồi dưỡng được nâng cao, đăng kí vị thứ không quá 5
- Tìm kiếm tài liệu, học hỏi kinh nghiệm của các thầy cô giáo đi trước, đầu tư thời gian cho công tác bồi dưỡng học sinh giỏi
b- Phụ đạo học sinh yếu kém:
- Xây dựng “nhóm học” hoặc “đôi bạn cùng tiến”, giúp đỡ, động viên để các em có động lực học tập tốt
5. Tham gia học tập các chuyên đề chuyên môn:
- Tích cực tham gia các buổi tập huấn, học tập các chuyên đề chuyên môn do trường, cụm, Phòng, Sở đề ra.
6. Biện pháp:
- Tìm hiểu thông tin báo chí, trên mạng.
- Giao lưu học hỏi đồng nghiệp, Thầy Cô giáo.
IV. Nhiệm vụ 4: Công tác khác
1. Công tác chủ nhiệm: Lớp 8/7
a- Tình hình lớp: Sĩ số: 29 Nam: 14 Nữ: 15
Số HS con liệt sĩ: 0 Số HS con thương binh: 0
Số HS hộ nghèo: 0 Số HS hộ cận nghèo: 0
b- Chất lượng đầu vào:
- Hạnh kiểm:
Lớp |
Số HS |
Tốt |
Khá |
T.Bình |
Yếu |
Kém |
Trên TB |
Dưới TB |
|||||||
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
||
8/7 |
29 |
23 |
79,3 |
6 |
20,7 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
29 |
100 |
0 |
0 |
- Học lực:
Lớp |
Số HS |
Giỏi |
Khá |
T.Bình |
Yếu |
Kém |
Trên TB |
Dưới TB |
|||||||
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
||
8/7 |
29 |
4 |
13,8 |
12 |
41,4 |
12 |
41,4 |
1 |
3,4 |
0 |
0 |
28 |
96,6 |
1 |
3,4 |
c- Chỉ tiêu:
- Hạnh kiểm:
Lớp |
Số HS |
Tốt |
Khá |
T.Bình |
Yếu |
Kém |
Trên TB |
Dưới TB |
|||||||
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
||
8/7 |
29 |
26 |
89,6 |
3 |
10,4 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
29 |
100 |
0 |
0 |
- Học lực:
Lớp |
Số HS |
Giỏi |
Khá |
T.Bình |
Yếu |
Kém |
Trên TB |
Dưới TB |
|||||||
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
||
8/7 |
29 |
4 |
13,8 |
13 |
44,8 |
12 |
41,4 |
1 |
3,4 |
0 |
0 |
28 |
96,6 |
1 |
3,4 |
d- Biện pháp:
- Thường xuyên theo dõi việc rèn luyện và học tập của học sinh để có biện pháp động viên, uốn nắn kịp thời
- Phối kết hợp với giáo viên bộ môn và phụ huynh để giáo dục các em
- Động viên, nhắc nhở và giúp đỡ khi học sinh có những khó khăn trong học tập, cuộc sống
2. Công tác đoàn thể:
- Tham gia đầy đủ các hoạt động của đoàn thể của nhà trường một cách tích cực
- Hòa đồng, thân thiện với đồng nghiệp, cán bộ nhân viên của trường.
3. Công tác của Tổ giao phó: Tham gia tốt các hoạt động do Tổ giao phó
C. ĐĂNG KÝ THI ĐUA:
I. Tên đề tài sáng kiến kinh nghiệm: Giúp học sinh yêu thích môn địa lí
II. Đăng ký danh hiệu thi đua: Chiến sĩ thi đua cơ sở
III. Đăng ký hình thức khen thưởng:
D. KIẾN NGHỊ:
Tu sửa các thiết bị dạy học, các bản đồ, lược đồ, tranh ảnh nên bao bọc và làm nẹp chắc chắn để tránh hư hỏng, giáo viên tiện sử dụng
Tổ trưởng
Hồ Đắc Điểm |
Người lập kế hoạch
Thân Thị Lợi
|
TỔNG HỢP MINH CHỨNG
1. Minh chứng lớp chủ nhiệm: 8/7
STT |
Họ và tên |
Đầu vào |
HK1 |
HK2 |
||||||
ĐTBCM |
HL |
HK |
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Lường Việt Anh |
5.5 |
Tb |
K |
|
|
|
|
|
|
2 |
Nguyễn Thị Ngọc Ánh |
8.3 |
G |
T |
|
|
|
|
|
|
3 |
Trần Xuân Bảo |
5.2 |
Tb |
K |
|
|
|
|
|
|
4 |
Phan Thị Đông |
6.1 |
Tb |
T |
|
|
|
|
|
|
5 |
Hồ Văn Đức |
4.7 |
Y |
K |
|
|
|
|
|
|
6 |
Hồ Bảo Hoàng |
7.8 |
K |
T |
|
|
|
|
|
|
7 |
Nguyễn Văn Hội |
6.6 |
Tb |
T |
|
|
|
|
|
|
8 |
Nguyễn Hữu Khoa |
6.1 |
Tb |
K |
|
|
|
|
|
|
9 |
Nguyễn Thị Kiều Lan |
6.2 |
Tb |
T |
|
|
|
|
|
|
10 |
Trần Thị Cẩm Loan |
6.4 |
Tb |
T |
|
|
|
|
|
|
11 |
Nguyễn Thế Minh |
6.3 |
Tb |
T |
|
|
|
|
|
|
12 |
Nguyễn Thị Thanh Minh |
8.2 |
G |
T |
|
|
|
|
|
|
13 |
Nguyễn Thị Cẩm Nhung |
8.1 |
G |
T |
|
|
|
|
|
|
14 |
Trần Đôn Phúc |
7.0 |
K |
T |
|
|
|
|
|
|
15 |
Trần Quang Hoàng Phúc |
7.1 |
K |
T |
|
|
|
|
|
|
16 |
Hồ Thị Thu Phương |
7.6 |
K |
T |
|
|
|
|
|
|
17 |
Nguyễn Văn Quang |
5.9 |
Tb |
K |
|
|
|
|
|
|
18 |
Nguyễn Đức Quang |
7.5 |
K |
T |
|
|
|
|
|
|
19 |
Hồ Anh Quân |
7.5 |
K |
T |
|
|
|
|
|
|