Nguyễn Quang Huy
KẾ HOẠCH CÁ NHÂN NĂM HỌC 2023 – 2024
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ HUẾ
TRƯỜNG THCS LÊ HỒNG PHONG
KẾ HOẠCH CÁ NHÂN
NĂM HỌC 2023 – 2024
Giáo viên Tổ |
: Nguyễn Quang Huy : Sử - Địa – CN |
Huế,tháng 10 năm 2023
TRƯỜNG THCS LÊ HÔNG PHONG TỔ: SỬ -ĐIA-GDCD |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
||
Huế, ngày 9 tháng 10 năm 2023 |
|||
KẾ HOẠCH CÁ NHÂN NĂM HỌC 2023 – 2024
Họ và tên giáo viên: Nguyễn Quang Huy Tổ: Sử - Địa - CN
Nhiệm vụ được giao:
+ Giảng dạy: Lịch sử khối 7,8.
+ Giáo viên chủ nhiệm: không.
A. ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH:
I. Thuận lợi:
- Ban giám hiệu nhà trường, Công đoàn trường và tổ chuyên môn luôn tạo điều kiện thuận lợi cho giáo viên công tác.
- Cơ sở vật chất của nhà trường đảm bảo cho hoạt động dạy và học .
- Giao viên có năng lực chuyên môn vững vàng, dạy đúng chuyên môn đào tạo ,nhiệt tình trong công tác.
- Đa số học sinh ngoan hiền, lễ phép, có ý thức học tập tốt .
II. Khó khăn:
-Một số học sinh chưa ý thức được việc học tập, chưa thật sự chăm chỉ, chưa có phương pháp tự học, còn ỷ lại hoặc tiếp thu bài một cách thụ động.
- Đa số HS ít tập trung học môn Lịch sử do xu thế việc làm của xã hội hiện nay.
B. KẾ HOẠCH THỰC HIỆN NHIỆM VỤ NĂM HỌC 2022 - 2023
I. Nhiệm vụ 1: Phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống
1. Nhận thức, tư tưởng, chính trị:
- Luôn giữ vững quan điểm, lập trường chủ nghĩa Mác-Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh. Kiên định mục tiêu độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội. Tin tưởng vào đường lối đổi mới của Đảng.
- Đã tham gia học tập tốt lớp bồi dưỡng chính trị đầu năm học.
2. Chấp hành chính sách, pháp luật của nhà nước:
- Luôn chấp hành nghiêm các chủ trương, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước, đồng thời vận động gia đình và người thân thực hiện tốt các qui định của địa phương nơi cư trú.
- Xây dựng gia đình văn hóa.
3. Việc chấp hành quy chế của Ngành, quy định của cơ quan, đơn vị, đảm bảo số lượng, chất lượng ngày, giờ công lao động:
- Chấp hành tốt các qui chế của ngành, qui định của cơ quan.
- Đảm bảo ngày công, giờ công.
4. Việc thực hiện cuộc vận động: “Học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh”:
- Bản thân luôn “Học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh”.
- Có lối sống lành mạnh, giản dị, trung thực, thẳng thắng. Luôn giữ gìn sự đoàn kết thống nhất trong nội bộ,quan hệ gắn bó mật thiết với đồng nghiệp, với quần chúng nhân dân.
- Luôn gương mẫu, nêu cao vai trò của người giáo viên, nêu cao tinh thần phê bình và tự phê bình.
- Vận động gia đình, và học sinh: “Học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh”
II. Nhiệm vụ 2: Công tác chuyên môn – Nghiệp vụ
1. Thực hiện chương trình:
- Dạy đủ 35 tuần theo phân phối chương trình môn Lịch sử của PGD và ĐT thành phố Huế.
- Áp dụng đúng chương trình môn Lịch sử theo hướng giảm tải.
2. Thực hiện quy chế chuyên môn:
- Soạn bài đầy đủ theo đúng phân phối chương trình bộ môn Lịch sử
- Chấm chữa, trả bài đúng thời hạn.
- Lên lớp đúng giờ qui định.
3. Hồ sơ sổ sách:
- Luôn chuẩn bị đầy đủ các loại hồ sơ cá nhân như: giáo án, sổ hội họp, sổ điểm cá nhân, lịch báo giảng, sổ dự giờ, sổ chủ nhiệm sổ tích lũy chuyên môn.
4. Đổi mới phương pháp giảng dạy:
- Áp dụng các phương pháp dạy học tích cực, đồ dùng dạy học trực quan.
- Tích cực ứng dụng phương pháp mới có sử dụng phương tiện hiện đại trong giảng dạy.
5. Đổi mới kiểm tra đánh giá:
- Soạn đề kiểm tra theo ma trận chung của Tổ, nhóm.
- Đối với các bài kiểm tra 1 tiết, ra đề và kiểm tra chung giữa các lớp cùng khối
- Đối với các bài kiểm tra học kì: rọc phách, chấm chung
6. Ứng dụng CNTT – Sử dụng thiết bị dạy học – Dạy các tiết thực hành:
- Ứng dụng CNTT : 15% tổng số tiết/ năm.
- Sử dụng thiết bị dạy học: thường xuyên, tối đa các thiết bị dạy học đã có.
7. Chỉ tiêu về chất lượng bộ môn: Môn Lịch sử.
a- Chất lượng đầu vào:
STT |
Lớp |
Sĩ số |
8 – 10 |
6,5 – 7,9 |
5 – 6,4 |
3,5 – 4,9 |
0 – 3,5 |
|||||
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
|||
1 |
6/1 |
42 |
23 |
54.7 |
10 |
23.8 |
6 |
14.1 |
1 |
2.4 |
00 |
00 |
2 |
6/2 |
42 |
19 |
45.2 |
15 |
35.7 |
7 |
16,7 |
1 |
2.4 |
00 |
00 |
3 |
6/3 |
44 |
21 |
47.7 |
13 |
29,6 |
10 |
22,7 |
0 |
0 |
00 |
00 |
4 |
6/4 |
41 |
19 |
46.3 |
11 |
29.3 |
9 |
21.9 |
2 |
2.5 |
00 |
00 |
5 |
6/5 |
40 |
12 |
30 |
15 |
37.5 |
11 |
27,5 |
2 |
2.5 |
00 |
00 |
6 |
6/6 |
39 |
11 |
28,2 |
14 |
35.9 |
12 |
30,7 |
2 |
5.2 |
00 |
00 |
7 |
8/1 |
40 |
16 |
36.5 |
15 |
36.5 |
9 |
20,5 |
2 |
5 |
00 |
00 |
8 |
8/2 |
42 |
19 |
45,2 |
17 |
40.5 |
6 |
14.3 |
00 |
00 |
00 |
00 |
9 |
8/3 |
44 |
34 |
77,3 |
8 |
18,2 |
2 |
4.5 |
00 |
00 |
00 |
00 |
10 |
8/4 |
39 |
6 |
15,5 |
14 |
35.8 |
17 |
43,6 |
2 |
5.1 |
00 |
00 |
11 |
8/5 |
41 |
5 |
12,2 |
15 |
36.6 |
19 |
46,3 |
2 |
4.9 |
00 |
00 |
12 |
8/6 |
41 |
3 |
7,3 |
20 |
48,8 |
17 |
41.5 |
1 |
2.4 |
00 |
00 |
b- Chỉ tiêu:
Lớp |
Sĩ số |
Giỏi |
Khá |
Trung bình |
Yếu |
Kém |
Trên TB |
Dưới TB |
|||||||
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
||
6/1 |
42 |
23 |
54,8 |
11 |
26,2 |
8 |
19 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
6/2 |
42 |
20 |
47.6 |
12 |
26.2 |
10 |
25 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
6/3 |
44 |
21 |
47,7 |
14 |
31,8 |
9 |
20.5 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
6/4 |
41 |
19 |
46,4 |
11 |
26,8 |
11 |
26,8 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
6/5 |
40 |
13 |
32,5 |
15 |
37.5 |
12 |
30 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
6/6 |
39 |
15 |
38,5 |
15 |
38,5 |
9 |
23 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
8/1 |
40 |
14 |
35 |
15 |
37,5 |
11 |
27.5 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
8/2 |
42 |
19 |
45,2 |
18 |
42,9 |
5 |
11,9 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
8/3 |
44 |
26 |
59,1 |
15 |
34.1 |
3 |
6,8 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
8/4 |
39 |
10 |
25,6 |
14 |
35,9 |
15 |
38,5 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
8/5 |
41 |
8 |
19,5 |
15 |
36.6 |
18 |
43,9 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
8/6 |
41 |
6 |
14,6 |
16 |
39,0 |
19 |
46,4 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
8. Công tác thông tin hai chiều:
- Cập nhập điểm ở cổng thông tin của Sở đúng qui định.
- Cập nhập điểm ở sổ gọi tên ghi điểm và ở máy vi tính tại trường theo yêu cầu.
- Nộp các báo cáo đúng thời gian quy định.
9. Biện pháp:
- Không ngừng học tập và nghiên cứu sách báo, tài liệu để nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ.
- Tham gia các buổi tập huấn, dự giờ theo đúng quy định
- Sử dụng phương pháp dạy học tích cực, đa dạng hóa hình thức dạy học để tạo hứng thú học tập cho học sinh, chú ý từng đối tượng học sinh.
- Tăng cường hình thức kiểm tra, đổi mới phương pháp kiểm tra đánh giá.
- Xem giáo án trước khi lên lớp, dạy học đúng chuẩn kiến thức kĩ năng,kĩ năng theo hướng giảm tải, hồ sơ sổ sách đầy đủ.
- Chú ý khen ngợi, khuyến khích kịp thời để động viên HS yếu và giúp các em mạnh dạn phát biểu
III. Nhiệm vụ 3: Công tác tự bồi dưỡng, phát triển năng lực sư phạm
1. Việc thực hiện cuộc vận động: “Mỗi thầy cô giáo là tấm gương đạo đức, tự học và sáng tạo”.
2. Thăm lớp – Dự giờ – Thao giảng:
a. Thăm lớp: thường xuyên thăm lớp để phát hiện và uốn nắn kịp thời những sai sót của học sinh
b. Dự giờ: 12 tiết/ năm
c. Thao giảng: 02 tiết/ năm
* Học kì I:
- Tháng 11/ 2022: Tiết 14- Bài 6: Ai Cập cổ đại (Lịch sử 6)
* Học kì II:
- Tháng 3/2023: Tiết 43- Bài 27: Khởi nghĩa Yên Thế và phong trào chống Pháp của đồng bào miền núi thế kỉ XIX (Lịch sử 8).
3. Thi giáo viên giỏi các cấp: Thi giáo viên giỏi cấp thành phố.
4. Công tác bồi dưỡng học sinh giỏi – Phụ đạo học sinh yếu kém:
a. Bồi dưỡng học sinh giỏi: khối 8 (Không quá 10)
b. Phụ đạo học sinh yếu kém:
- Chú ý từng đối tượng học sinh, đặc biệt đối tượng học sinh yếu để có biện pháp giảng dạy phù hợp
- Cố gắng nâng cao chất lượng so với đầu vào.
5. Tham gia học tập các chuyên đề chuyên môn:
- Tham gia đầy đủ các buổi sinh hoạt chuyên đề chuyên môn
- Cùng đồng nghiệp tham gia góp ý, xây dựng chuyên đề chuyên môn của Tổ.
6. Biện pháp:
- Tự giác, sáng tạo trong công việc. Không ngừng tự học, tự bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ để nâng cao trình độ chuyên môn của bản thân nhằm đáp ứng yêu cầu đổi mới PPDH, kiểm tra đánh giá, ứng dụng CNTT trong giảng dạy.
- Lắng nghe ý kiến đóng góp của đồng nghiệp để phát huy ưu điểm và hạn chế khuyết điểm của bản thân.
- Trao đổi kinh nghiệm giảng dạy với đồng nghiệp thông qua các tiết dự giờ, thao giảng.
IV. Nhiệm vụ 4: Công tác khác
1. Công tác chủ nhiệm: không
2. Công tác đoàn thể: Tham gia đầy đủ các hoạt động của công đoàn, nhà trường ( tham quan, thực hiện tốt các khoản đóng góp...)
3. Công tác của Tổ giao phó: Thực hiện tốt các công tác của Tổ giao phó.
C. ĐĂNG KÝ THI ĐUA:
I. Tên đề tài sáng kiến kinh nghiệm: Phương pháp sử dụng sơ đồ trong dạy học lịch sử khối trung học cơ sở.
II. Đăng ký danh hiệu thi đua: Lao động tiên tiến
III. Đăng ký hình thức khen thưởng:
D. KIẾN NGHỊ: không
Tổ trưởng Nguyễn Thị Huệ |
Người lập kế hoạch
Nguyễn Quang Huy |