Nguyễn Thị Phương Mai
Kế hoạch SKCN HKI 2023-2024
Phòng GD&ĐT TPHuế |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Trường THCS Lê Hồng Phong |
Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc |
BÁO CÁO SƠ KẾT HỌC KỲ I
NĂM HỌC : 2023 - 2024
Họ và tên giáo viên : NGUYỄN THỊ PHƯƠNG MAI
Thuộc tổ : KHTN
Công việc được phân công: Dạy Hóa học lớp 9/1, 9/2, 9/5, 9/6 và KHTN lớp 7/2, 7/3. Chủ nhiệm lớp 7/2.
I/ Việc chấp hành các chủ trương chính sách của Đảng ,pháp luật của nhà nước
- Chấp hành tốt mọi chủ trương chính sách của Đảng và pháp luật của nhà nước.
- Tham gia đầy đủ các buổi học tập , bồi dưỡng chính trị.
II/ Việc thực hiện quy chế quy định của chuyên môn :
- Chấp hành tốt quy chế của Ngành, quy định của cơ quan, đơn vị, đảm bảo số lượng, chất lượng ngày, giờ công lao động theo đúng yêu cầu.
- Tập trung nâng cao chất lượng, hiệu quả hoạt động giáo dục.
- Phát triển năng lực chuyên môn, nghiệp vụ và đạo đức nghề nghiệp.
- Tham gia đầy đủ các phong trào thi đua của Trường, của Ngành, công tác chủ nhiệm, hoạt động đoàn đội.
|
1/ Thực hiện ngày công , giờ dạy lên lớp :
+ Đầy đủ
+ Có nghỉ: 00 Số ngày : 00 Số tiết : 00 Lý do :……………………
|
+ Số tiết dạy bù : 18 hoặc nhờ dạy thay: 00
|
|
+ Họp HĐSP : Đủ có nghỉ họp Số lần 00 Lý do …………………….
|
+ Sinh hoạt tổ : Đủ có nghỉ họp Số lần 00 Lý do ……………………
2/ Việc thực hiện chương trình bộ môn được phân công :
|
+ Đủ và đúng tiến độ
|
+ Đủ nhưng chưa đúng tiến độ
3/ Dự giờ: 03 tiết Thao giảng: 01
+Số tiết giảng dạy có ứng dụng CNTT : 50 tiết
+Số tiết giảng dạy có đồ dùng dạy học: 100% tiết học sử dụng đồ dùng dạy học.
Thuộc bộ môn : Hóa học
Lớp |
Sĩ số |
Giỏi |
Khá |
Trung bình |
Yếu |
Kém |
Trên TB |
Dưới TB |
||||||||
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
|||
CT |
9/1 |
38 |
15 |
39,5 |
11 |
28,9 |
9 |
23,7 |
03 |
7,9 |
0 |
0 |
35 |
92,1 |
03 |
7,9 |
HKI |
11 |
28,9 |
11 |
28,9 |
13 |
34,2 |
03 |
7,9 |
0 |
0 |
35 |
92,1 |
03 |
7,9 |
||
CT |
9/2 |
41 |
17 |
41,5 |
12 |
29,3 |
10 |
24,4 |
2 |
4,9 |
0 |
0 |
39 |
95,1 |
02 |
4,0 |
HKI |
14 |
34,9 |
18 |
43,9 |
7 |
17,1 |
2 |
4,9 |
0 |
0 |
39 |
95,1 |
02 |
4,0 |
||
CT |
9/5 |
39 |
5 |
12,8 |
15 |
38,5 |
15 |
38,5 |
04 |
10,2 |
0 |
0 |
35 |
89,8 |
04 |
10,2 |
HKI |
5 |
12,8 |
12 |
30,8 |
17 |
43,6 |
05 |
12,8 |
0 |
0 |
34 |
87,2 |
5 |
12,8 |
||
CT |
9/6 |
37 |
7 |
18,9 |
11 |
29,7 |
16 |
43,2 |
03 |
8,2 |
0 |
0 |
35 |
91,8 |
2 |
8,2 |
HKI |
04 |
10,8 |
12 |
32,4 |
16 |
43,2 |
5 |
13,5 |
0 |
0 |
32 |
86,5 |
5 |
13,5 |
||
HKI |
7/2 |
40 |
09 |
22,5 |
12 |
30 |
15 |
37,5 |
4 |
10 |
0 |
0 |
36 |
90 |
4 |
10 |
HKI |
7/3 |
45 |
14 |
31,1 |
26 |
57,8 |
5 |
11,1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
45 |
100 |
0 |
0 |
4/ Chất lượng bộ môn của giáo viên phụ trách so với chỉ tiêu đầu năm học :
5/ Công tác chủ nhiệm
a. Chất lượng 2 mặt lớp :
Số HS |
Giỏi (Tốt) |
Khá |
T.Bình |
Yếu |
Kém |
||||||
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
||
Hạnh kiểm |
40 |
37 |
92,5 |
03 |
7,5 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Học lực |
40 |
8 |
20 |
14 |
35 |
15 |
37,5 |
03 |
7,5 |
0 |
0 |
b. Thành tích đạt được của lớp:
- Tích cực và tự giác tham gia đầy đủ, hiệu quả các hoạt động, quỹ quyên góp và ủng hộ do Đội tổ chức.
- Thực hiện tốt nội quy trường –lớp; ATGT;Văn minh trong giao tiếp và ứng xử; Thân thiện học đường; Thân thiện môi trường: Xanh- Sạch- Sáng; ...
- Tham gia đầy đủ các hoạt động của Trường; Đội...
+ Học tập:
- Em Khôi Nguyên đạt danh hiệu học sinh xuất sắc, thi IOE cấp thành phố
+ Hoạt động phong trào:
+ Vui hội Trăng Rằm: Giải nhất.
+ Giải kk: Báo tường về chủ đề 20/11.
6/ Những thành tích mà giáo viên đạt được trong HK1:
Hoàn thành tốt công tác đã được phân công.
III. Một số công việc trọng tâm trong học kỳ 2:
Giảng dạy đúng và đủ theo Kế hoạch dạy học, thao gảng dự giờ đúng quy định.
IV. Những đề xuất với nhà trường:
Nhận xét của Tổ trưởng Huế, ngày 16 tháng 01 năm 2024
Người viết
Lê Tuấn Hảo Nguyễn Thị Phương Mai