Kế hoạch Tổ Văn
Kế hoạch SƠ KẾT HK 1 TỔ VĂN - GDCD NĂM 2023-2024
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ HUẾ
TRƯỜNG THCS LÊ HỒNG PHONG
BÁO CÁO SƠ KẾT HỌC KỲ I
NĂM HỌC: 2023 - 2024
TỔ: VĂN - GDCD
Huế,tháng 1 năm 2024
Phòng GD&ĐT TPHuế |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Trường THCS Lê Hồng Phong |
Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc |
BÁO CÁO SƠ KẾT HỌC KỲ I
NĂM HỌC: 2023 - 2024
TỔ: VĂN - GDCD
I/ Tình hình chung:
- Đội ngũ giáo viên trong tổ gồm: 11 GV ( Nữ: 9 GV), 1 GV Hợp đồng.
- Công tác được giao:
STT |
Họ và tên Giáo viên |
Chức vụ |
Giảng dạy |
Chủ nhiệm |
1 |
Đoàn Trọng Mậu |
Giáo viên |
Văn : 9/1,9/2,7/1,NGLL 9/1 |
9/1 |
2 |
Trần Thị Kim Khánh |
Giáo viên |
Văn : 6/1,6/6,8/2,8,3, BD 8 |
|
3 |
Trần Thị Thu |
Giáo viên |
Văn : 7/4,7/5,7/6,8/4 |
|
4 |
Võ Thị Diễm Thi |
Giáo viên |
Văn : 6/5,6/3,9/3,HĐTN(2T) |
6/5 |
5 |
Nguyễn Thị Minh Thiện |
Giáo viên |
Văn : 7/2,7/3,8/1,HĐTN(2T) |
7/3 |
6 |
Văn Đức Minh |
Giáo viên |
Văn : 6/2,6/4,8/4,HĐTN(2T) |
8/4 |
7 |
Nguyễn Thị Diệu Phương |
Giáo viên |
GDCD: K7,8;HĐTN(3T) |
7/5 |
8 |
Lê Thị Kim Oanh |
Tổ trưởng |
GDCD: K9, 6/4,6/5,HĐTN(3T) |
6/4 |
9 |
Nguyễn Thanh Gia Lai |
PHT |
GDCD: 6/1,6/2,6/3,6/6 |
|
10 |
Hoàng Thị Mỹ Hạnh |
Nhân Viên |
Thư viện, thủ quỹ |
|
11 |
Phan Đình Khánh Linh |
Giáo viên |
|
|
12 |
Nguyễn Thị Tuyết Nhi |
Giáo viên |
Văn : 9/5,9/6 |
|
II/ Một số công việc đã làm trong học kỳ I:
1/ Tình hình thực hiện quy chế chuyên môn:
- Đảm bảo giảng dạy đúng theo chương trình đổi mới, không đảo tiết, bỏ tiết. Kết thúc chương trình đúng thời gian
- Đảm bảo kế hoạch dạy học, soạn giảng theo phương pháp đổi mới theo chuẩn kiến thức, kỹ năng
2/ Việc ứng dụng CNTT, ĐDDH, thao giảng, dự giờ, thanh tra:
- Số tiết giảng dạy có ứng dụng CNTT: trên 375 tiết
- Thuộc bộ môn: Văn : 300 tiết; GDCD: 75 tiết
- Thao giảng: 7 tiết.
Trong đó: Tốt : 7 tiết , 0 Khá: 0 tiết
- Thanh tra : 2 giáo viên
+ Thầy (Cô): Trần Thị Thu Xếp loại: Tốt
+ Thầy (Cô): Nguyễn Thị Diệu phương Xếp loại: Tốt
3/ Chất lượng về công tác chủ nhiệm:
a) Chất lượng hai mặt:
Stt |
Lớp |
Sĩ số |
Học lực |
Hạnh kiểm |
GVCN |
|||||||
Tốt |
Khá |
Đạt |
Chưa đạt |
Tốt |
Khá |
Đạt |
Chưa đạt |
|||||
1 |
6/4 |
44 |
SL |
4 |
18 |
14 |
8 |
41 |
3 |
Lê Thị Kim Oanh |
||
% |
9.1 |
40.9 |
31.8 |
18.2 |
93.2 |
6.8 |
||||||
2 |
6/5 |
44 |
SL |
8 |
16 |
13 |
7 |
41 |
3 |
Võ Thị Diễm Thi |
||
% |
18.2 |
36.4 |
29.5 |
15.9 |
93.2 |
6.8 |
||||||
3 |
7/3 |
45 |
SL |
16 |
27 |
2 |
0 |
45 |
0 |
Nguyễn Thị Minh Thiện |
||
% |
35.6 |
60 |
4.4 |
0 |
100 |
0 |
||||||
4 |
7/5 |
40 |
SL |
8 |
14 |
15 |
3 |
32 |
8 |
Nguyễn Thị Diệu Phương |
||
% |
20 |
35 |
37.5 |
7.5 |
80 |
20 |
||||||
5 |
8/4 |
37 |
SL |
4 |
12 |
18 |
3 |
35 |
2 |
Văn Đức Minh |
||
% |
10.8 |
32.4 |
48.6 |
8.1 |
94.6 |
5.4 |
||||||
6 |
9/1 |
38 |
SL |
11 |
15 |
11 |
1 |
38 |
0 |
Đoàn Trọng Mậu |
||
% |
28.9 |
39.5 |
28.9 |
2.6 |
100 |
0 |
4/ Chất lượng bộ môn so với chỉ tiêu đầu năm học: (Ghi cụ thể từng GV - Nguyên nhân)
Môn Văn khối 6,7,8:
Khối/ Số HS |
Tốt |
Khá |
Đạt |
Chưa đạt |
Trên đạt |
Dưới đạt |
|||||||
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
||
Đầu năm |
6/262
6/263 |
42 |
16,0 |
116 |
44,3 |
95 |
36,3 |
9 |
3,4 |
253 |
96,6 |
9 |
3,4 |
HK1 |
38 |
14.4 |
132 |
50.2 |
66 |
25.1 |
27 |
10.3 |
236 |
89.7 |
27 |
10.3 |
|
Đầu năm |
7/250
|
66 |
26,4 |
124 |
49,6 |
54 |
21,6 |
6 |
2,4 |
244 |
97,6 |
6 |
2,4 |
HK1 |
54 |
21.6 |
128 |
51.2 |
61 |
24.4 |
7 |
2.8 |
243 |
97.2 |
7 |
2.8 |
|
Đầu năm |
8/151
8/149 |
32 |
21,2 |
74 |
49,0 |
38 |
25,2 |
7 |
4,6 |
144 |
95,4 |
7 |
4,6 |
HK1 |
32 |
21.5 |
58 |
38.9 |
48 |
32.2 |
11 |
7.4 |
138 |
92.6 |
11 |
7.4 |
Môn Văn: Khối 9
Khối/ Số HS |
Giỏi |
Khá |
T.Bình |
Yếu |
Kém |
Trên TB |
Dưới TB |
||||||||
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
||
Đầu năm |
9/237
9/235 |
21 |
8,9 |
118 |
49,8 |
77 |
32,5 |
20 |
8,4 |
0 |
0 |
217 |
91,6 |
20 |
8,4 |
HK1 |
19 |
8.1 |
101 |
43.0 |
82 |
34.9 |
31 |
13.2 |
2 |
0.9 |
202 |
85.9 |
33 |
14.1 |
Môn GDCD: Khối 9
Khối/ Số HS |
Giỏi |
Khá |
T.Bình |
Yếu |
Kém |
Trên TB |
Dưới TB |
||||||||
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
||
Đầu năm |
237
235 |
162 |
68,4 |
55 |
23,2 |
20 |
8,4 |
0 |
0 |
0 |
0 |
237 |
100 |
0 |
0 |
HK1 |
167 |
71.1 |
50 |
21.3 |
18 |
7.7 |
0 |
0 |
0 |
0 |
235 |
100 |
0 |
0 |
Môn GDCD: khối 6,7,8
Khối/ Số HS |
Tốt |
Khá |
Đạt |
Chưa đạt |
Trên đạt |
Dưới đạt |
|||||||
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
||
Đầu năm |
6/261
6/263 |
150 |
57,5 |
75 |
28,7 |
36 |
13,8 |
0 |
0 |
261 |
100 |
0 |
0 |
HK1 |
107 |
40.7 |
109 |
41.4 |
30 |
11.4 |
17 |
6.5 |
246 |
93.5 |
17 |
6.5 |
|
Đầu năm |
7/250 |
143 |
57,2 |
78 |
31,2 |
28 |
11,6 |
0 |
0 |
250 |
100 |
0 |
0 |
HK1 |
152 |
60.8 |
73 |
29.2 |
20 |
8.0 |
5 |
2.0 |
245 |
98.0 |
5 |
2.0 |
|
Đầu năm |
8/150
8/149 |
118 |
78,1 |
27 |
17,9 |
7 |
4,6 |
0 |
0 |
0 |
0 |
151 |
100 |
HK1 |
77 |
51.7 |
57 |
38.3 |
15 |
10.1 |
0 |
0 |
149 |
100 |
0 |
0 |
5/Những thành tích mà tổ đạt được trong học kỳ I:
- Hoàn thành tốt về công tác chủ nhiệm
- Thi HS giỏi cấp TP môn Văn 9 đạt giải 14 toàn đoàn.
+ Tồn tại:
- Cần năng nổ hơn nữa trong công tác chủ nhiệm lớp và công tác bồi dưỡng học giỏi
III/ Một số công việc trọng tâm của học kỳ II:
- Hoàn thành tốt về chuyên đề chuyên môn của tổ trong HK2
- Tiếp tục thao giảng, dự giờ để hoàn thành chỉ tiêu năm học do nhà trường đề ra
IV/ Một số đề xuất:
Huế, ngày 17 tháng 1 năm 2024
Tổ trưởng
Lê Thị Kim Oanh