Lê Giáng Châu
Kế hoạch ke hoach ca nhan 2014-2015
Phòng GD&ĐT TPHuế |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Trường THCS Lê Hồng Phong |
Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc |
BÁO CÁO SƠ KẾT HỌC KỲ I
NĂM HỌC : 2014 - 2015
Họ và tên giáo viên : LÊ GIÁNG CHÂU
Thuộc tổ : Ngoại ngữ - Tin học
Công việc được phân công: Dạy Tiếng Anh các lớp 9/3, 9/6, 9/7, 6/6, 6/7.
Dạy Bồi đưỡng Tiếng Anh Khối 9
I/ Việc chấp hành các chủ trương chính sách của Đảng ,pháp luật của nhà nước
- Chấp hành tốt mọi chủ trương chính sách của Đảng và pháp luật của nhà nước.
- Tham gia đầy đủ các buổi học tập , bồi dưỡng chính trị.
II/ Việc thực hiện quy chế quy định của chuyên môn :
- Chấp hành tốt quy chế của Ngành, quy định của cơ quan, đơn vị, đảm bảo số lượng, chất lượng ngày, giờ công lao động theo đúng yêu cầu.
- Tập trung nâng cao chất lượng, hiệu quả hoạt động giáo dục.
- Phát triển năng lực chuyên môn, nghiệp vụ và đạo đức nghề nghiệp.
- Tham gia đầy đủ các phong trào thi đua của Trường, của Ngành, công tác chủ nhiệm, hoạt động đoàn đội.
|
1/ Thực hiện ngày công , giờ dạy lên lớp :
+ Đầy đủ
+ Có nghỉ: 0 Số ngày : 0 Số tiết : 0 Lý do :…………………...
|
+ Số tiết dạy bù : 0 hoặc nhờ dạy thay: 00
|
+ Họp HĐSP : Đủ có nghỉ họp Số lần 00 Lý do …………………….
|
|
+ Sinh hoạt tổ : Đủ có nghỉ họp Số lần 00 Lý do ……………………
2/ Việc thực hiện chương trình bộ môn được phân công :
|
|
+ Đủ và đúng tiến độ
+ Đủ nhưng chưa đúng tiến độ
3/ Dự giờ: 12 tiết Thao giảng: 02 tiết .
+Số tiết giảng dạy có ứng dụng CNTT : 45 tiết
+Số tiết giảng dạy có đồ dùng dạy học: 20 tiết
Thuộc bộ môn : Tiếng Anh
4/ Chất lượng bộ môn của giáo viên phụ trách so với chỉ tiêu đầu năm học :
|
Lớp |
Số HS |
Giỏi |
Khá |
T.Bình |
Yếu |
Kém |
Trên TB |
Dưới TB |
|||||||
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
|||
Đầu năm |
9/3 |
40 |
40 |
100 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
40 |
100 |
0 |
0 |
HK1
|
40 |
31 |
77,5 |
9 |
22,5 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
40 |
100 |
0 |
0 |
|
Đầu năm |
9/6 |
28 |
5 |
17,9 |
10 |
35,7 |
12 |
42,8 |
1 |
3,6 |
0 |
0 |
27 |
96,4 |
1 |
3,6 |
HK1
|
27 |
0 |
0 |
6 |
22,2 |
16 |
59,3 |
5 |
18,5 |
0 |
0 |
22 |
81,5 |
5 |
18,5 |
|
Đầu năm |
9/7 |
29 |
5 |
17,3 |
10 |
34,5 |
12 |
41,4 |
2 |
6,8 |
0 |
0 |
27 |
93,2 |
1 |
3,6 |
HK1
|
27 |
1 |
3,7 |
7 |
25,9 |
17 |
63 |
2 |
7,4 |
0 |
0 |
25 |
92,6 |
2 |
7,4 |
|
Đầu năm |
6/6
|
40 |
9 |
22,5 |
15 |
37,5 |
13 |
32,5 |
3 |
7,5 |
0 |
0 |
37 |
92,5 |
3 |
7,5 |
HKI |
40 |
6 |
15 |
8 |
20 |
17 |
42,5 |
9 |
22,5 |
0 |
0 |
31 |
77,5 |
9 |
22,5 |
|
Đầu năm |
6/7 |
39 |
9 |
23,1 |
14 |
35,9 |
13 |
33,3 |
3 |
7,7 |
0 |
0 |
36
|
92,3 |
3 |
7,7 |
HKI |
38 |
3 |
7,9 |
7 |
18,4 |
17 |
44,7 |
10 |
26,3 |
1 |
2,6 |
27 |
71,1 |
11 |
28,9 |
5/ Công tác chủ nhiệm:
6/ Những thành tích mà giáo viên đạt được trong HK1:
- Dạy bồi dưỡng học sinh giỏi khối 9.
- Tham gia dịch ICEF.
III. Một số công việc trọng tâm trong học kỳ 2:.
- Thi IOE các cấp.
- Hoạt động ngoại khoá của nhóm Tiếng Anh.
- Tăng cường công tác bồi dưỡng và phụ đạo cho học sinh để có kết quả cuối năm được tốt hơn.
IV. Những đề xuất với nhà trường: Không
Nhận xét của Tổ trưởng Huế, ngày 10 tháng 01 năm 2015
Người viết
Lê Giáng Châu