Trong giáo dục, không có gì đáng ngạc nhiên hơn là lượng ngu dốt mà nó tạo ra dưới dạng chân lý trì trệ "

Ngày 05 tháng 02 năm 2025

ĐĂNG NHẬP TÀI KHOẢN

Quên mật khẩu ?Đăng kí tài khoản

 » Kế hoạch » Kế hoạch tổ chuyên môn

KH Kỳ Hoài Thi

Cập nhật lúc : 07:35 06/12/2015  

Kế hoạch KHCN - KỲ HOÀI THI 2015-2016

PHÒNG GD&ĐT TP HUẾ

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƯỜNG THCS LÊ HỒNG PHONG

---˜&™---

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

---˜&™---

 

 

KẾ HOẠCH CÁ NHÂN

NĂM HỌC 2015 - 2016

 

vHọ và tên giáo viên : KỲ HOÀI THI              

vTổ : Âm  Nhạc – Mĩ thuật  – Thể dục 

vNhiệm vụ được giao :  Giảng dạy  Âm nhạc khối 6 và khối 8

Chủ nhiệm 6/6

Phụ trách văn nghệ

Ủy viên BCH Công Đoàn

 

A. ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH:

 I. Thuận lợi:

1. Nhà trường và tổ chuyên môn luôn tạo điều kiện thuận lợi cho giáo viên về cơ sở vật chất, đảm bảo cho hoạt động dạy và học.

2. Bản thân đã nắm vững  chương trình giảm tải, đổi mới phương pháp giảng dạy và tích cực ứng dụng công nghệ thông tin vào quá trình giảng dạy.

           II.Khó khăn:

1. Học sinh lười học bài ở nhà, còn thụ động và chưa phát huy tính chủ động trong học tập.

2.Một số phụ huynh chưa thực sự quan tâm đến việc học của con em mình.

B. KẾ HOẠCH THỰC HIỆN NHIỆM VỤ NĂM HỌC 2015 – 2016

I. Nhiệm vụ 1: Phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống

1. Nhận thức, tư tưởng, chính trị:

Có tư tưởng, bản lĩnh chính trị vững vàng. Giữ gìn phẩm chất chính trị ,đạo đức, lối sống của nhà giáo.

2. Chấp hành chính sách, pháp luật của nhà nước:

           Chấp hành đúng và đầy đủ mọi chính sách, pháp luật của nhà nước.

3. Việc chấp hành quy chế của Ngành, quy định của cơ quan, đơn vị, đảm bảo số lượng, chất lượng ngày, giờ công lao động

Chấp hành tốt quy chế của Ngành, quy định của cơ quan, đơn vị, đảm bảo số lượng, chất lượng ngày, giờ công lao động  theo đúng yêu cầu.

4. Việc thực hiện cuộc vận động: “Học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh”:

Thực hiện nghiêm túc cuộc vận động “Học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh”

II. Nhiệm vụ 2: Công tác chuyên môn – Nghiệp vụ

1. Thực hiện chương trình:

           Thực hiện theo khung phân phối chương, tài liệu hướng dẫn thực hiện chuẩn kiến thức, kĩ năng của Bộ thực hiện từ năm học 2010-2011, văn bản hướng dẫn điều chỉnh nội dung môn học theo hướng tinh giảm, thực hiện từ năm học 2011-2012 của Bộ GD&ĐT và các văn bản chỉ đạo của Sở GD&ĐT trong năm học 2011- 2012

Thực hiện chương trình theo khung thời gian 37 tuần, trong đó:

+ Học kì I : 19 tuần

+ Học kì II : 18 tuần

Đảm bảo đủ thời lượng dành cho luyện tập, bài tập, ôn tập, thực hành và kiểm tra định kì.

Thực hiện tiết dạy Âm nhạc địa phương đúng thời gian quy định

2. Thực hiện quy chế chuyên môn:

Thực hiện đầy đủ quy chế chuyên môn như : Soạn bài đầy đủ, lên lịch báo giảng kịp thời, ghi sổ đầu bài và sổ ghi điểm đúng qui định.

3. Hồ sơ sổ sách:

 Có đầy đủ các loại sổ sách và giáo án đúng qui định.

4. Đổi mới phương pháp giảng dạy:

Thực hiện tốt việc đổi mới phương pháp giảng dạy phù  hợp với đặc trưng của bộ môn. Dạy học theo định hướng phát triển năng lực của HS.

Chủ động thiết kế bài giảng khoa học, sắp xếp hợp lý hoạt động của GV và HS

Tổ chức cho HS làm việc cá nhân và theo nhóm hợp lí; rèn kĩ năng tự học, tạo điều kiện cho HS tự nghiên cứu SGK và tài liệu tham khảo, phát huy tính tích cực, hứng thú trong học tập của HS và vai trò chủ đạo của GV trong tổ chức quá trình dạy học; xây dựng hệ thống câu hỏi hợp lý, phù hợp với các đối tượng, tập trung vào trọng tâm, bồi dưỡng năng lực độc lập suy nghĩ, vận dụng sáng tạo kiến thức đã học, tránh ghi nhớ máy móc, không nắm vững bản chất.

5. Đổi mới kiểm tra đánh giá: 

6. Ứng dụng CNTT – Sử dụng thiết bị dạy học – Dạy các tiết thực hành:

Ứng dụng CNTT ít nhất là 5% số tiết trong các tiết dạy phù hợp nội dung bài giảng

Sử dụng các thiết bị dạy học phù hợp trong quá trình giảng dạy.

Tăng cường sử dụng hợp lý, có hiệu quả công nghệ thông tin trong dạy học.

Bảo đảm cân đối giữa việc hướng dẫn HS nắm kiến thức và rèn luyện kĩ năng; khai thác tối đa hiệu năng các thiết bị dạy học, phương tiện nghe nhìn, phòng học bộ môn, chú trọng liên hệ thực tế phù hợp với nội dung bài học.

7. Chỉ tiêu về chất lượng bộ môn:

a- Chất lượng đầu vào:

Lớp

6/1

6/2

6/3

6/4

6/5

6/6

6/7

8/1

8/2

8/3

8/4

8/5

8/6

8/7

SL

35

35

40

38

38

38

34

32

30

27

29

26

26

25

Đ

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

b- Chỉ tiêu:

Lớp

6/1

6/2

6/3

6/4

6/5

6/6

6/7

8/1

8/2

8/3

8/4

8/5

8/6

8/7

SL

35

35

40

38

38

38

34

32

30

27

29

26

26

25

Đ

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

8. Công tác thông tin hai chiều:

Luôn luôn đảm bảo thông tin hai chiều (Phối hợp tốt với GVCN, GV bộ môn, phụ huynh để nắm và cung cấp thông tin về tình hình học tập rèn luyện của học sinh, báo cáo kịp thời Ban giám hiệu các sự việc xảy ra).

9. Biện pháp:

          + Soạn giáo án phù hợp với đối tượng học sinh.

+ Bám sát chuẩn kiến thức kĩ năng

+ Tiếp tục đổi mới phương pháp dạy học.

+ Thực hiện  giảm tải chương trình.

+ Tăng cường ứng dụng CNTT vào dạy học.

+ Quan tâm, giúp đỡ HS yếu kém, HS có hoàn cảnh khó khăn.

III. Nhiệm vụ 3: Công tác tự bồi dưỡng, phát triển năng lực sư phạm

1. Việc thực hiện cuộc vận động: “Mỗi thầy cô giáo là tấm gương đạo đức, tự học và sáng tạo”.

2. Thăm lớp – Dự giờ – Thao giảng:

a- Thăm lớp: 5 buổi/tuần

b- Dự giờ: 18tiết/năm

c- Thao giảng: 02 tiết/năm

 

HK I :         Lớp 8 - tiết 12 : Học hát : Bài Hò ba lí

HK II:Lớp 6 - tiết 23 : Ôn tập bài hát : Ngày đầu tiên đi học – TĐN số 7

3. Thi giáo viên giỏi : Tham gia thi GV giỏi cấp TP

4. Công tác bồi dưỡng học sinh năng khiếu

a- Bồi dưỡng học sinh năng khiếu : Có giải cá nhân, giải tập thể

b- Phụ đạo học sinh yếu kém:

5. Tham gia học tập các chuyên đề chuyên môn:

Tham gia đầy đủ các buổi học tập chuyên đề chuyên môn do nhà trường, phòng GD tổ chức.

6. Biện pháp:

+ Tăng cường dự giờ, thao giảng.

+ Tham gia hội thảo, chuyên đề do PGD tổ chức.

+ Tiến hành bồi dưỡng học sinh năng khiếu thường xuyên.

IV. Nhiệm vụ 4: Công tác khác

1. Công tác đoàn thể :

Tham gia đầy đủ các công tác Đoàn thể như hiếu hỷ, kỳ an, tham quan…

2. Công tác của Tổ giao phó :

Tham gia tốt các hoạt động của tổ như làm chuyên đề, ngoại khóa…

3. Công tác chủ nhiệm : Số lượng đầu năm 38/17

+ Con liệt sĩ : 0              + Con thương binh : 0

+ Con hộ nghèo : 03      + Con hộ cận nghèo : 01

*Chất lượng 2 mặt

HỌC LỰC

HẠNH KIỂM

G

K

Tb

Y

Kém

T

K

Tb

Y

Kém

13

14

11

0

0

38

0

0

0

0

34.2%

36.8%

28.9%

 

 

100%

 

 

 

 

*Chỉ tiêu

HỌC LỰC

HẠNH KIỂM

G

K

Tb

Y

Kém

T

K

Tb

Y

Kém

10

15

10

3

0

35

3

0

0

0

26.3%

39.5%

26.3%

7.9%

 

92.1%

7.9%

 

 

 

 

Phấn đấu lớp nằm trong tốp mười của trường và đạt nhiều giải thưởng do Đội và trường tổ chức

C. ĐĂNG KÝ THI ĐUA:

I. Tên đề tài sáng kiến kinh nghiệm :

“ TRUYỀN CẢM HỨNG CHO HỌC SINH LỚP 8 TRONG GIỜ HỌC ÂM NHẠC”

II. Đăng ký danh hiệu thi đua : Chiến sĩ thi đua cơ sở

III. Đăng ký hình thức khen thưởng:

D. KIẾN NGHỊ :

Mong nhà trường để lại phòng chức năng riêng cho môn Âm nhạc.

 

 

     Tổ trưởng

 

 

         

                Nguyễn Mai Diệu Trang

Huế, ngày 25 tháng 8 năm 2015

Người lập kế hoạch

 

 

 

KỲ HOÀI THI

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

MINH CHỨNG KẾT QUẢ HỌC TẬP LỚP 6/6

STT

 

HỌ VÀ TÊN

NH 2014-2015

HKI 2015-2016

CN 2015-2016

HL

HK

HL

HK

HL

HK

1

Trần Như Hoài

An

G

T

 

 

 

 

2

Trương Nguyễn Vân

Anh

G

T

 

 

 

 

3

Phan Thị Như

Bình

G

T

 

 

 

 

4

Trần Thanh

Bình

G

T

 

 

 

 

5

Đỗ Minh

Chiến

G

T

 

 

 

 

6

Nguyễn Lê Tiến

Đạt

Tb

T

 

 

 

 

7

Nguyễn Văn

Hải

Tb

T

 

 

 

 

8

Nguyễn Ngọc Cảnh

Hàn

G

T

 

 

 

 

9

Huy

K

T

 

 

 

 

10

Lô Hồng

Huy

K

T

 

 

 

 

11

Nguyễn Văn

Huy

K

T

 

 

 

 

12

Lê Thị Thanh

Huyền

K

T

 

 

 

 

13

Lê Quang

Hưng

G

T

 

 

 

 

14

Hồ Quốc

Khánh

K

T

 

 

 

 

15

Lê Quang Trường

Khánh

Tb

T

 

 

 

 

16

Nguyễn Sĩ

Khiêm

G

T

 

 

 

 

17

Thái Văn Nguyên

Khôi

Tb

T

 

 

 

 

18

Nguyễn Hoàng Nam

Khương

Tb

T

 

 

 

 

19

Trần Thị

Lên

K

T

 

 

 

 

20

Trần Đôn

Lợi

K

T

 

 

 

 

21

Nguyễn Thị My

Ly

G

T

 

 

 

 

22

Nguyễn Trần Hòa

My

K

T

 

 

 

 

23

Trần Văn Nhật

Nam

Tb

T

 

 

 

 

24

Nguyễn Lê Thanh

Ngân

K

T

 

 

 

 

25

Nguyễn Hà Như

Ngọc

G

T

 

 

 

 

26

Nguyễn Tấn

Nhân

K

T

 

 

 

 

27

Trần Thị Quỳnh

Như

Tb

T

       

28

Phạm Thu

Phương

G

T

       

29

Nguyễn Thị Phương

Thanh

K

T

       

30

Hồ Thị Thu

Thảo

K

T

       

31

Nguyễn Văn

Thiện

Tb

T

       

32

Nguyễn Hà Thảo

Tiên

G

T

       

33

Nguyễn Mỹ Thủy

Tiên

K

T

       

34

Trần Ngọc

Tiến

K

T

       

35

Đặng Phước Nhã

Trân

Tb

T

       

36

Võ Văn Nhật

Trường

Tb

T

       

37

Trần Viết Nguyên

Tường

K

T

       

38

Phan Văn

G

T

       

TC : 38/18

 

 

 

 

MINH CHỨNG MÔN ÂM NHẠC

STT

KHỐI/LỚP

SL

Năm học

2014-2015

Học kỳ I

2015-2016

Học kỳ II

2015-2016

Cả năm

2015-2016

1

KHỐI 6

258

Đ

Đ

Đ

Đ

2

KHỐI 8

195

Đ

Đ

Đ

Đ