KH Kỳ Hoài Thi
Kế hoạch KHCN - KỲ HOÀI THI 2015-2016
PHÒNG GD&ĐT TP HUẾ |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
TRƯỜNG THCS LÊ HỒNG PHONG ---&--- |
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---&--- |
|
|
KẾ HOẠCH CÁ NHÂN
NĂM HỌC 2015 - 2016
vHọ và tên giáo viên : KỲ HOÀI THI
vTổ : Âm Nhạc – Mĩ thuật – Thể dục
vNhiệm vụ được giao : Giảng dạy Âm nhạc khối 6 và khối 8
Chủ nhiệm 6/6
Phụ trách văn nghệ
Ủy viên BCH Công Đoàn
A. ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH:
I. Thuận lợi:
1. Nhà trường và tổ chuyên môn luôn tạo điều kiện thuận lợi cho giáo viên về cơ sở vật chất, đảm bảo cho hoạt động dạy và học.
2. Bản thân đã nắm vững chương trình giảm tải, đổi mới phương pháp giảng dạy và tích cực ứng dụng công nghệ thông tin vào quá trình giảng dạy.
II.Khó khăn:
1. Học sinh lười học bài ở nhà, còn thụ động và chưa phát huy tính chủ động trong học tập.
2.Một số phụ huynh chưa thực sự quan tâm đến việc học của con em mình.
B. KẾ HOẠCH THỰC HIỆN NHIỆM VỤ NĂM HỌC 2015 – 2016
I. Nhiệm vụ 1: Phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống
1. Nhận thức, tư tưởng, chính trị:
Có tư tưởng, bản lĩnh chính trị vững vàng. Giữ gìn phẩm chất chính trị ,đạo đức, lối sống của nhà giáo.
2. Chấp hành chính sách, pháp luật của nhà nước:
Chấp hành đúng và đầy đủ mọi chính sách, pháp luật của nhà nước.
3. Việc chấp hành quy chế của Ngành, quy định của cơ quan, đơn vị, đảm bảo số lượng, chất lượng ngày, giờ công lao động
Chấp hành tốt quy chế của Ngành, quy định của cơ quan, đơn vị, đảm bảo số lượng, chất lượng ngày, giờ công lao động theo đúng yêu cầu.
4. Việc thực hiện cuộc vận động: “Học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh”:
Thực hiện nghiêm túc cuộc vận động “Học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh”
II. Nhiệm vụ 2: Công tác chuyên môn – Nghiệp vụ
1. Thực hiện chương trình:
Thực hiện theo khung phân phối chương, tài liệu hướng dẫn thực hiện chuẩn kiến thức, kĩ năng của Bộ thực hiện từ năm học 2010-2011, văn bản hướng dẫn điều chỉnh nội dung môn học theo hướng tinh giảm, thực hiện từ năm học 2011-2012 của Bộ GD&ĐT và các văn bản chỉ đạo của Sở GD&ĐT trong năm học 2011- 2012
Thực hiện chương trình theo khung thời gian 37 tuần, trong đó:
+ Học kì I : 19 tuần
+ Học kì II : 18 tuần
Đảm bảo đủ thời lượng dành cho luyện tập, bài tập, ôn tập, thực hành và kiểm tra định kì.
Thực hiện tiết dạy Âm nhạc địa phương đúng thời gian quy định
2. Thực hiện quy chế chuyên môn:
Thực hiện đầy đủ quy chế chuyên môn như : Soạn bài đầy đủ, lên lịch báo giảng kịp thời, ghi sổ đầu bài và sổ ghi điểm đúng qui định.
3. Hồ sơ sổ sách:
Có đầy đủ các loại sổ sách và giáo án đúng qui định.
4. Đổi mới phương pháp giảng dạy:
Thực hiện tốt việc đổi mới phương pháp giảng dạy phù hợp với đặc trưng của bộ môn. Dạy học theo định hướng phát triển năng lực của HS.
Chủ động thiết kế bài giảng khoa học, sắp xếp hợp lý hoạt động của GV và HS
Tổ chức cho HS làm việc cá nhân và theo nhóm hợp lí; rèn kĩ năng tự học, tạo điều kiện cho HS tự nghiên cứu SGK và tài liệu tham khảo, phát huy tính tích cực, hứng thú trong học tập của HS và vai trò chủ đạo của GV trong tổ chức quá trình dạy học; xây dựng hệ thống câu hỏi hợp lý, phù hợp với các đối tượng, tập trung vào trọng tâm, bồi dưỡng năng lực độc lập suy nghĩ, vận dụng sáng tạo kiến thức đã học, tránh ghi nhớ máy móc, không nắm vững bản chất.
5. Đổi mới kiểm tra đánh giá:
6. Ứng dụng CNTT – Sử dụng thiết bị dạy học – Dạy các tiết thực hành:
Ứng dụng CNTT ít nhất là 5% số tiết trong các tiết dạy phù hợp nội dung bài giảng
Sử dụng các thiết bị dạy học phù hợp trong quá trình giảng dạy.
Tăng cường sử dụng hợp lý, có hiệu quả công nghệ thông tin trong dạy học.
Bảo đảm cân đối giữa việc hướng dẫn HS nắm kiến thức và rèn luyện kĩ năng; khai thác tối đa hiệu năng các thiết bị dạy học, phương tiện nghe nhìn, phòng học bộ môn, chú trọng liên hệ thực tế phù hợp với nội dung bài học.
7. Chỉ tiêu về chất lượng bộ môn:
a- Chất lượng đầu vào:
Lớp |
6/1 |
6/2 |
6/3 |
6/4 |
6/5 |
6/6 |
6/7 |
8/1 |
8/2 |
8/3 |
8/4 |
8/5 |
8/6 |
8/7 |
SL |
35 |
35 |
40 |
38 |
38 |
38 |
34 |
32 |
30 |
27 |
29 |
26 |
26 |
25 |
Đ |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
CĐ |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
b- Chỉ tiêu:
Lớp |
6/1 |
6/2 |
6/3 |
6/4 |
6/5 |
6/6 |
6/7 |
8/1 |
8/2 |
8/3 |
8/4 |
8/5 |
8/6 |
8/7 |
SL |
35 |
35 |
40 |
38 |
38 |
38 |
34 |
32 |
30 |
27 |
29 |
26 |
26 |
25 |
Đ |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
CĐ |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
8. Công tác thông tin hai chiều:
Luôn luôn đảm bảo thông tin hai chiều (Phối hợp tốt với GVCN, GV bộ môn, phụ huynh để nắm và cung cấp thông tin về tình hình học tập rèn luyện của học sinh, báo cáo kịp thời Ban giám hiệu các sự việc xảy ra).
9. Biện pháp:
+ Soạn giáo án phù hợp với đối tượng học sinh.
+ Bám sát chuẩn kiến thức kĩ năng
+ Tiếp tục đổi mới phương pháp dạy học.
+ Thực hiện giảm tải chương trình.
+ Tăng cường ứng dụng CNTT vào dạy học.
+ Quan tâm, giúp đỡ HS yếu kém, HS có hoàn cảnh khó khăn.
III. Nhiệm vụ 3: Công tác tự bồi dưỡng, phát triển năng lực sư phạm
1. Việc thực hiện cuộc vận động: “Mỗi thầy cô giáo là tấm gương đạo đức, tự học và sáng tạo”.
2. Thăm lớp – Dự giờ – Thao giảng:
a- Thăm lớp: 5 buổi/tuần
b- Dự giờ: 18tiết/năm
c- Thao giảng: 02 tiết/năm
HK I : Lớp 8 - tiết 12 : Học hát : Bài Hò ba lí
HK II:Lớp 6 - tiết 23 : Ôn tập bài hát : Ngày đầu tiên đi học – TĐN số 7
3. Thi giáo viên giỏi : Tham gia thi GV giỏi cấp TP
4. Công tác bồi dưỡng học sinh năng khiếu
a- Bồi dưỡng học sinh năng khiếu : Có giải cá nhân, giải tập thể
b- Phụ đạo học sinh yếu kém:
5. Tham gia học tập các chuyên đề chuyên môn:
Tham gia đầy đủ các buổi học tập chuyên đề chuyên môn do nhà trường, phòng GD tổ chức.
6. Biện pháp:
+ Tăng cường dự giờ, thao giảng.
+ Tham gia hội thảo, chuyên đề do PGD tổ chức.
+ Tiến hành bồi dưỡng học sinh năng khiếu thường xuyên.
IV. Nhiệm vụ 4: Công tác khác
1. Công tác đoàn thể :
Tham gia đầy đủ các công tác Đoàn thể như hiếu hỷ, kỳ an, tham quan…
2. Công tác của Tổ giao phó :
Tham gia tốt các hoạt động của tổ như làm chuyên đề, ngoại khóa…
3. Công tác chủ nhiệm : Số lượng đầu năm 38/17
+ Con liệt sĩ : 0 + Con thương binh : 0
+ Con hộ nghèo : 03 + Con hộ cận nghèo : 01
*Chất lượng 2 mặt
HỌC LỰC |
HẠNH KIỂM |
||||||||
G |
K |
Tb |
Y |
Kém |
T |
K |
Tb |
Y |
Kém |
13 |
14 |
11 |
0 |
0 |
38 |
0 |
0 |
0 |
0 |
34.2% |
36.8% |
28.9% |
|
|
100% |
|
|
|
|
*Chỉ tiêu
HỌC LỰC |
HẠNH KIỂM |
||||||||
G |
K |
Tb |
Y |
Kém |
T |
K |
Tb |
Y |
Kém |
10 |
15 |
10 |
3 |
0 |
35 |
3 |
0 |
0 |
0 |
26.3% |
39.5% |
26.3% |
7.9% |
|
92.1% |
7.9% |
|
|
|
Phấn đấu lớp nằm trong tốp mười của trường và đạt nhiều giải thưởng do Đội và trường tổ chức
C. ĐĂNG KÝ THI ĐUA:
I. Tên đề tài sáng kiến kinh nghiệm :
“ TRUYỀN CẢM HỨNG CHO HỌC SINH LỚP 8 TRONG GIỜ HỌC ÂM NHẠC”
II. Đăng ký danh hiệu thi đua : Chiến sĩ thi đua cơ sở
III. Đăng ký hình thức khen thưởng:
D. KIẾN NGHỊ :
Mong nhà trường để lại phòng chức năng riêng cho môn Âm nhạc.
Tổ trưởng
Nguyễn Mai Diệu Trang |
Huế, ngày 25 tháng 8 năm 2015 Người lập kế hoạch
KỲ HOÀI THI |
MINH CHỨNG KẾT QUẢ HỌC TẬP LỚP 6/6
STT |
HỌ VÀ TÊN |
NH 2014-2015 |
HKI 2015-2016 |
CN 2015-2016 |
||||
HL |
HK |
HL |
HK |
HL |
HK |
|||
1 |
Trần Như Hoài |
An |
G |
T |
|
|
|
|
2 |
Trương Nguyễn Vân |
Anh |
G |
T |
|
|
|
|
3 |
Phan Thị Như |
Bình |
G |
T |
|
|
|
|
4 |
Trần Thanh |
Bình |
G |
T |
|
|
|
|
5 |
Đỗ Minh |
Chiến |
G |
T |
|
|
|
|
6 |
Nguyễn Lê Tiến |
Đạt |
Tb |
T |
|
|
|
|
7 |
Nguyễn Văn |
Hải |
Tb |
T |
|
|
|
|
8 |
Nguyễn Ngọc Cảnh |
Hàn |
G |
T |
|
|
|
|
9 |
Lê |
Huy |
K |
T |
|
|
|
|
10 |
Lô Hồng |
Huy |
K |
T |
|
|
|
|
11 |
Nguyễn Văn |
Huy |
K |
T |
|
|
|
|
12 |
Lê Thị Thanh |
Huyền |
K |
T |
|
|
|
|
13 |
Lê Quang |
Hưng |
G |
T |
|
|
|
|
14 |
Hồ Quốc |
Khánh |
K |
T |
|
|
|
|
15 |
Lê Quang Trường |
Khánh |
Tb |
T |
|
|
|
|
16 |
Nguyễn Sĩ |
Khiêm |
G |
T |
|
|
|
|
17 |
Thái Văn Nguyên |
Khôi |
Tb |
T |
|
|
|
|
18 |
Nguyễn Hoàng Nam |
Khương |
Tb |
T |
|
|
|
|
19 |
Trần Thị |
Lên |
K |
T |
|
|
|
|
20 |
Trần Đôn |
Lợi |
K |
T |
|
|
|
|
21 |
Nguyễn Thị My |
Ly |
G |
T |
|
|
|
|
22 |
Nguyễn Trần Hòa |
My |
K |
T |
|
|
|
|
23 |
Trần Văn Nhật |
Nam |
Tb |
T |
|
|
|
|
24 |
Nguyễn Lê Thanh |
Ngân |
K |
T |
|
|
|
|
25 |
Nguyễn Hà Như |
Ngọc |
G |
T |
|
|
|
|
26 |
Nguyễn Tấn |
Nhân |
K |
T |
|
|
|
|
27 |
Trần Thị Quỳnh |
Như |
Tb |
T |
||||
28 |
Phạm Thu |
Phương |
G |
T |
||||
29 |
Nguyễn Thị Phương |
Thanh |
K |
T |
||||
30 |
Hồ Thị Thu |
Thảo |
K |
T |
||||
31 |
Nguyễn Văn |
Thiện |
Tb |
T |
||||
32 |
Nguyễn Hà Thảo |
Tiên |
G |
T |
||||
33 |
Nguyễn Mỹ Thủy |
Tiên |
K |
T |
||||
34 |
Trần Ngọc |
Tiến |
K |
T |
||||
35 |
Đặng Phước Nhã |
Trân |
Tb |
T |
||||
36 |
Võ Văn Nhật |
Trường |
Tb |
T |
||||
37 |
Trần Viết Nguyên |
Tường |
K |
T |
||||
38 |
Phan Văn |
Vũ |
G |
T |
TC : 38/18
MINH CHỨNG MÔN ÂM NHẠC
STT |
KHỐI/LỚP |
SL |
Năm học 2014-2015 |
Học kỳ I 2015-2016 |
Học kỳ II 2015-2016 |
Cả năm 2015-2016 |
1 |
KHỐI 6 |
258 |
Đ |
Đ |
Đ |
Đ |
2 |
KHỐI 8 |
195 |
Đ |
Đ |
Đ |
Đ |