Kế hoạch cá nhân Linh 23-24
PHÒNG GD&ĐT TP HUẾ |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
TRƯỜNG THCS LÊ HỒNG PHONG |
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
|
Huế, ngày 18 tháng 09 năm 2023 |
KẾ HOẠCH CÁ NHÂN NĂM HỌC 2023 – 2024
Họ và tên giáo viên: HUỲNH THỊ CẨM LINH Tổ: Toán - Tin
Nhiệm vụ được giao: - Giảng dạy: Tin 9/1, 9/3, 9/4, 9/5, 7/1, 8/1, 8/2, 8/3, 8/4
- Chủ nhiệm 8/1.
A. ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH:
I. Thuận lợi:
1. Tổ có 09 GV trong đó có 06 GV Toán, 3 GV Tin. Tất cả GV trong tổ đều có trình độ đạt chuẩn hoặc trên chuẩn.
2. BGH luôn quan tâm, chỉ đạo giúp tổ hoàn thành nhiệm vụ năm học, bồi dưỡng môn Toán - Tin học cho HS, đẩy mạnh ứng dụng CNTT trong trường học.
3. GV trong tổ có tinh thần trách nhiệm, ý thức công tác, đạt nhiều thành tích cao trong giảng dạy, bồi dưỡng HS giỏi môn Toán và Tin học cấp TP, cấp Tỉnh.
II. Khó khăn:
1. Phụ huynh HS còn nhiều khó khăn, sự đầu tư cho HS còn hạn chế.
2. Cở sở vật chất: máy tính phục vụ cho việc học tập môn Tin học cho HS còn thiếu.
3. Một số phòng chưa kết nối với Tivi nên việc dạy học ứng dụng CNTT còn khó khăn.
B. KẾ HOẠCH THỰC HIỆN NHIỆM VỤ NĂM HỌC 2020-2021
I. Nhiệm vụ 1: Phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống
1. Nhận thức, tư tưởng, chính trị:
- Tham gia học tập các buổi học tập chính trị 100%, các cuộc vận động do trường, công đoàn tổ chức.
- Thực hiện tốt bài thu hoạch chính trị. Bản thân tham gia, thực hiện đầy đủ các phong trào do Ngành, trường và các đoàn thể tổ chức.
2. Chấp hành chính sách, pháp luật của nhà nước:
- Có tinh thần học tập, luôn chấp hành mọi đường lối chủ trương, chính sách của Đảng, Pháp luật và Nhà nước.
- Xây dựng gia đình văn hóa nơi bản thân cư trú.
3. Việc chấp hành quy chế của Ngành, quy định của cơ quan, đơn vị, đảm bảo số lượng, chất lượng ngày, giờ công lao động:
- Chấp hành đúng quy chế của Ngành, quy định của cơ quan, đơn vị.
- Lên lớp đúng giờ, đầy đủ dụng cụ dạy học, có giáo án. Giảng dạy có hiệu quả cao.
4. Việc thực hiện cuộc vận động:
Thực hiện có hiệu quả các cuộc vận động và phong trào thi đua.
- “Học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh”.
- “Mỗi thầy cô giáo là một tấm gương tự học và sáng tạo”.
- “Xây dựng trường học thân thiện, học sinh tích cực”.
II. Nhiệm vụ 2: Công tác chuyên môn – Nghiệp vụ
1. Thực hiện chương trình:
Thực hiện đúng chương trình 35 tuần/năm học, dạy đúng chuẩn kiến thức của mỗi bài học, chương học, soạn giảng đúng quy định, không cắt xén tiết, thực hiện đúng quy chế cho điểm,…
2. Thực hiện quy chế chuyên môn:
- Nắm vững quy chế, chương trình giảng dạy, chuẩn kiến thức.
- Chấm, chữa bài đúng quy chế.
3. Hồ sơ sổ sách:
- Có đầy đủ các loại hồ sơ sổ sách: sổ điểm cá nhân, sổ dự giờ, kế hoạch bài dạy 7, kế hoạch bài dạy 9, kế hoạch bài dạy 8, sổ hội họp, kế hoạch dạy học.
4. Đổi mới phương pháp giảng dạy:
- Sử dụng tốt các phương tiện dạy học truyền thống kết hợp với sử dụng máy tính, mạng Internet và các phương tiện hiện đại khác; cải tiến phương tiện dạy học phù hợp đặc điểm lớp học, tình hình trang thiết bị của Nhà trường.
5. Đổi mới kiểm tra đánh giá:
- Kết hợp kiểm tra bằng điểm số và nhận xét.
- Sử dụng một cách linh hoạt, sáng tạo các phương pháp truyền thống và hiện đại, đảm bảo tính công khai, khách quan, chính xác, toàn diện và công bằng. Sử dụng tốt trắc nghiệm HS bằng hình thức Trắc nghiệm trên mạng Lan.
- Chấm trả bài kịp thời.
6. Ứng dụng CNTT – Sử dụng thiết bị dạy học – Dạy các tiết thực hành:
100% tiết dạy môn Tin sử dụng Bài giảng điện tử.
7. Chỉ tiêu về chất lượng bộ môn:
a- Chất lượng đầu vào:
Môn Lớp |
Số HS |
Tốt |
Khá |
Đạt |
Chưa đạt |
Trên TB |
Dưới TB |
||||||||
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
||||
7/1 |
42 |
22 |
52.4 |
17 |
40.5 |
3 |
7.1 |
0 |
0 |
|
|
42 |
100 |
0 |
0 |
8/1 |
36 |
14 |
38.9 |
17 |
47.2 |
5 |
13.9 |
0 |
0 |
|
|
36 |
100 |
0 |
0 |
8/2 |
40 |
15 |
37.5 |
21 |
52.5 |
3 |
7.5 |
1 |
2.5 |
|
|
39 |
97.5 |
1 |
2.5 |
8/3 |
38 |
29 |
76.3 |
9 |
23.7 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
38 |
100 |
0 |
0 |
8/4 |
36 |
21 |
58.3 |
11 |
30.6 |
4 |
11.1 |
0 |
0 |
|
|
36 |
100 |
0 |
0 |
|
Giỏi |
Khá |
T.Bình |
Yếu |
Kém |
Trên TB |
Dưới TB |
||||||||
9/1 |
38 |
21 |
55.3 |
12 |
31.6 |
4 |
10.5 |
1 |
2.6 |
0 |
0 |
37 |
97.4 |
1 |
2.6 |
9/3 |
44 |
34 |
77.3 |
9 |
20.5 |
1 |
2.3 |
0 |
0 |
0 |
0 |
44 |
100 |
0 |
0 |
9/4 |
37 |
4 |
10.8 |
14 |
37.8 |
18 |
48.6 |
1 |
2.7 |
0 |
0 |
36 |
97.3 |
1 |
2.7 |
9/5 |
40 |
7 |
17.5 |
14 |
35 |
19 |
47.5 |
0 |
0 |
0 |
0 |
40 |
100 |
0 |
0 |
b- Chỉ tiêu:
Môn Lớp |
Số HS |
Tốt |
Khá |
Đạt |
Chưa đạt |
Trên TB |
Dưới TB |
||||||||
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
||||
7/1 |
42 |
22 |
52.4 |
17 |
40.5 |
3 |
7.1 |
0 |
0 |
|
|
42 |
100 |
0 |
0 |
8/1 |
36 |
14 |
38.9 |
17 |
47.2 |
5 |
13.9 |
0 |
0 |
|
|
36 |
100 |
0 |
0 |
8/2 |
40 |
15 |
37.5 |
21 |
52.5 |
3 |
7.5 |
1 |
2.5 |
|
|
39 |
97.5 |
1 |
2.5 |
8/3 |
38 |
29 |
76.3 |
9 |
23.7 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
38 |
100 |
0 |
0 |
8/4 |
36 |
21 |
58.3 |
11 |
30.6 |
4 |
11.1 |
0 |
0 |
|
|
36 |
100 |
0 |
0 |
|
Giỏi |
Khá |
T.Bình |
Yếu |
Kém |
Trên TB |
Dưới TB |
||||||||
9/1 |
38 |
21 |
55.3 |
12 |
31.6 |
4 |
10.5 |
1 |
2.6 |
0 |
0 |
37 |
97.4 |
1 |
2.6 |
9/3 |
44 |
34 |
77.3 |
9 |
20.5 |
1 |
2.3 |
0 |
0 |
0 |
0 |
44 |
100 |
0 |
0 |
9/4 |
37 |
4 |
10.8 |
14 |
37.8 |
18 |
48.6 |
1 |
2.7 |
0 |
0 |
36 |
97.3 |
1 |
2.7 |
9/5 |
40 |
7 |
17.5 |
14 |
35 |
19 |
47.5 |
0 |
0 |
0 |
0 |
40 |
100 |
0 |
0 |
8. Công tác thông tin hai chiều: Kết hợp với phụ huynh, giáo viên và nhà trường trong việc giáo dục học sinh ngày một tốt hơn.
9. Biện pháp:
-Tìm hiểu trên mạng để thiết kế bài dạy có hiệu quả cao.
-Tham gia đầy đủ các buổi tập huấn trong tổ, nhà trường, phòng GD tổ chức.
III. Nhiệm vụ 3: Công tác tự bồi dưỡng, phát triển năng lực sư phạm
1. Việc thực hiện cuộc vận động: “Mỗi thầy cô giáo là tấm gương đạo đức, tự học và sáng tạo”.
2. Thăm lớp – Dự giờ – Thao giảng:
a- Thăm lớp:
b- Dự giờ: 14 tiết/ năm
c- Thao giảng: 2 tiết/gv, xếp loại tốt 80% số tiết
Tuần |
Tiết PPCT |
Lớp dạy |
Tên bài |
|
HKI |
8 |
12 |
8/1 |
Bài 7. Trực quan hóa dữ liệu |
HKII |
17 |
29 |
7/1 |
Thuật toán tìm kiếm tuần tự |
3. Thi giáo viên giỏi các cấp:
4. Công tác bồi dưỡng học sinh giỏi – Phụ đạo học sinh yếu kém:
a- Bồi dưỡng học sinh giỏi:
b- Phụ đạo học sinh yếu kém:
5. Tham gia học tập các chuyên đề chuyên môn: Tham gia đầy đủ các buổi học tập chuyên đề chuyên môn do nhà trường, cụm, phòng giáo dục tổ chức.
6. Biện pháp:
- Tăng cường dự giờ, thao giảng ở tổ, ở trường,...
- Giao lưu học hỏi đồng nghiệp trong và ngoài nhà trường.
IV. Nhiệm vụ 4: Công tác khác
Công tác chủ nhiệm:Sĩ số đầu năm: 36 học sinh
Vị thứ lớp: 8/22
Chỉ tiêu phấn đấu: Xếp loại hạnh kiểm của học sinh
Tốt |
Khá |
Đạt |
Chưa đạt |
||||
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
36 |
100 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Chỉ tiêu phấn đấu: Xếp loại học lực của học sinh
Tốt |
Khá |
Đạt |
Chưa đạt |
||||
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
14 |
40 |
12 |
33.3 |
10 |
27.7 |
0 |
0 |
2. Công tác đoàn thể:
- Tham gia đầy đủ các hoạt động của đoàn thể như: tham quan, hiếu hỷ, thăm hỏi đồng nghiệp ốm đau.
- Hòa đồng, thân thiện với đồng nghiệp, cán bộ nhân viên của trường.
3. Công tác của Tổ giao phó:
- Kết hợp với nhóm Tin tham gia cuộc thi sáng tạo khoa học kỹ thuật của tổ Toán - Tin.
C. ĐĂNG KÝ THI ĐUA:
I. Tên đề tài sáng kiến kinh nghiệm:
“PHƯƠNG PHÁP GIÚP HỌC SINH HỌC TỐT HƠN VỚI BẢNG TÍNH ĐIỆN TỬ”.
II. Đăng ký danh hiệu thi đua: Lao động tiên tiến.
III. Đăng ký hình thức khen thưởng:
D. KIẾN NGHỊ:.............................................................................................................................
Tổ trưởng
Mai Thị Cẩm Nhung |
Người lập kế hoạch
Huỳnh Thị Cẩm Linh |
Bản quyền thuộc Trường THCS Lê Hồng Phong - Huế
Vui lòng ghi rõ nguồn khi sao chép nội dung từ website http://thcs-lhphong.tphue.thuathienhue.edu.vn/