Sơ kết tổ toán tin năm học 2023-2024
PHÒNG GD&ĐT THÀNH PHỐ HUẾ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG THCS LÊ HỒNG PHONG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
BÁO CÁO SƠ KẾT HỌC KỲ I
NĂM HỌC : 2023 - 2024
TỔ : TOÁN - TIN
I/ Tình hình chung :
Đội ngũ giáo viên trong tổ gồm : 9 GV trong đó 6 GV toán; 3 GV tin
Công tác được giao : - Giảng dạy Toán ; Tin
- Chủ nhiệm các lớp: 6/3; 6/6; 7/4; 8/1; 9/6
STT |
Họ và tên Giáo viên |
Chức vụ |
Giảng dạy |
Chủ nhiệm |
Khác |
1 |
Mai Thị Cẩm Nhung |
Tổ trưởng |
9/3; 9/6;8/2; 8/4 ; BD HSG toán 9 |
||
2 |
Nguyễn Đảng |
Giáo viên |
6/2; 6/4; 6/6; 8/1; 7/2(2t) |
||
4 |
Nguyễn Thị Diệu Quỳnh |
Giáo viên |
7/2 (2t); 7/5; 7/3; 9/1; 9/5 |
||
5 |
Nguyễn Thượng |
Giáo viên |
6/1; 6/5; 9/2; 9/4; BD 8 |
||
6 |
Nguyễn Thị Như Ngọc |
Giáo viên |
8/3; 7/4; BD 8: HĐTN 7/4 (2t) |
7/4 |
|
7 |
Hồ Lâm Đức |
Tổ phó |
6/1; 6/6; 7/3; 7/4; 7/5; 7/6; HĐTN 6/6 (2t) |
6/6 |
CNTT; TKHĐ; |
8 |
Nguyễn Thị Thùy Dương |
Giáo viên |
6/2; 6/3; 6/4; 6/5; 9/2; 9/3; 9/6; HĐTN (2t) |
9/6 |
|
9 |
Huỳnh Thị Cẩm Linh |
Giáo viên |
7/1; 7/2; k8; 9/1; 9/4; 9/5; HĐTN 8/1(2t) |
8/1 |
1/ Tình hình thực hiện quy chế chuyên môn :
Tất cả giáo viên thực hiện đúng quy chế chuyên môn. Thực hiện kế hoạch giáo dục học kì 1 với thời gian: 18 tuần
Có đủ hồ sơ chuyên môn theo qui định, Hồ sơ KHDH 9 loại tốt.
2/ Việc ứng dụng CNTT, ĐDDH, thao giảng, dự giờ, thanh tra.
+Số tiết giảng dạy có ứng dụng CNTT : 661 tiết
- Giáo viên thực hiên :
Mai Thị Cẩm Nhung: 40; Nguyễn Thị Như Ngọc: 50; Nguyễn Thị Diệu Quỳnh: 30; Nguyễn Thượng: 25; Nguyễn Đảng: 35; Phạm Văn Công: 30
Thầy Hồ Lâm Đức: 107 tiết
Cô Nguyễn Thị Thùy Dương: 135 tiết
Cô Huỳnh Thị Cẩm Linh : 209 tiết
+Số tiết thao giảng : 9 tiết;
+Số tiết dự giờ: Toàn tổ dự: 56 tiết
Giáo viên thực hiên :
Mai Thị Cẩm Nhung: 10; Nguyễn Thị Diệu Quỳnh: 7; Nguyễn Thượng: 4; Nguyễn Đảng: 5; Hồ Lâm Đức : 6; Nguyễn Thị Thùy Dương: 8; Huỳnh Thị Cẩm Linh: 7; Nguyễn Thị Như Ngọc: 5; Phạm Văn Công: 4
+ Số tiết giảng dạy có sử dụng ĐDDH môn Toán : 100 số tiết
- Thanh tra : 1 giáo viên
Thầy Phạm Văn Công: Xếp loại: Tốt
3/ Ngoại khoá :
+ Tên đề tài : Đường lên đỉnh Olympia cho HS khối 7
+ Thời gian thực hiện: Tháng 2/ 2024.
4/ Chuyên đề:
+ Tên chuyên đề : “Hướng dẫn sử dụng phần mềm geogbra để vẽ hình 7”
+Thời gian thực hiện: tháng 3 năm 2024.
5/ Chất lượng về công tác chủ nhiệm
a) Tình hình lớp phụ trách
STT |
Họ và tên GVCN |
Lớp |
Sĩ Số |
Lý do giảm |
|
Đầu kỳ |
Cuối kỳ |
|
|||
1 |
Nguyễn Thị Như Ngọc |
7/4 |
44 |
44 |
|
2 |
Hồ Lâm Đức |
6/6 |
44 |
44 |
|
5 |
Nguyễn Thị Thùy Dương |
9/6 |
37 |
37 |
|
4 |
Huỳnh Thị Cẩm Linh |
8/1 |
36 |
35 |
Đi học nghề |
b) Chất lượng hai mặt các lớp:
|
Lớp |
Số HS |
Giỏi (Tốt) |
Khá |
T.Bình( đạt) |
Yếu(chưa đạt) |
Kém |
|||||
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
|||
Hạnh kiểm |
7/4 |
44 |
42 |
95.5 |
2 |
4.5 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Học lực |
13 |
29.5 |
11 |
25 |
17 |
38.6 |
3 |
6.8 |
0 |
0 |
||
Hạnh kiểm |
6/6 |
44 |
41 |
93.2 |
3 |
6.8 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Học lực |
6 |
13,6 |
20 |
45,5 |
15 |
34,1 |
3 |
6,8 |
0 |
0 |
||
Hạnh kiểm |
9/6 |
37 |
33 |
89.2 |
4 |
10.8 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Học lực |
2 |
5.4 |
14 |
45.9 |
17 |
45.9 |
4 |
10.8 |
0 |
0 |
||
Hạnh kiểm |
8/1 |
35 |
35 |
100 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Học lực |
8 |
22.9 |
13 |
37.1 |
12 |
34.3 |
2 |
5.7 |
0 |
0 |
+ GVCN phối hợp tốt mối quan hệ giữa nhà trường, gia đình và xã hội nhằm giáo dục toàn diện cho HS, phối hợp với đội TNTP thực hiên tốt các tiết NGLL
+ Kết quả :
Lớp 7/4(Cô Ngọc): xếp thứ 12/22
Lớp 6/6 ( Thầy Đức) : xếp vị thứ 12 /22
Lớp 8/1( Cô Linh) : xếp vị thứ 3/22
Lớp 9/6 (Cô Dương) : xếp vị thứ 4/22
Lớp 7/4(Cô Cẩm Linh) : xếp vị thứ 12/21
Lớp 8/2(Cô Dương) : xếp vị thứ 9/21
6/ Chất lượng bộ môn so với chỉ tiêu đầu năm học :
Môn toán:
|
Khối/ sĩ số |
Giỏi |
Khá |
Trung bình |
Yếu |
Kém |
Trên TB |
Dưới TB |
|||||||
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
||
Đầu năm |
6 |
101 |
38,5 |
91 |
34,7 |
55 |
21 |
15 |
5,7 |
0 |
0 |
247 |
94,3 |
15 |
5,7 |
Cuối kì 1 |
140 |
53,2 |
53 |
20,2 |
41 |
15,6 |
29 |
11 |
0 |
0 |
234 |
89 |
29 |
11 |
|
Đầu năm |
7
|
104 |
41,6 |
89 |
35,6 |
31 |
12,4 |
9 |
3,6 |
0 |
0 |
241 |
96,4 |
9 |
3,6 |
Cuối kì 1 |
96 |
38,4 |
71 |
28,4 |
55 |
22 |
24 |
9,6 |
4 |
1,6 |
222 |
88,8 |
28 |
11,2 |
|
Đầu năm |
8 |
46 |
30,5 |
46 |
30,5 |
51 |
33,8 |
11 |
7,3 |
0 |
0 |
140 |
92,7 |
11 |
7,3 |
Cuối kì 1 |
42 |
28,2 |
42 |
28,2 |
49 |
32,9 |
14 |
9,4 |
2 |
1,3 |
133 |
89,3 |
16 |
10,7 |
|
Đầu năm |
9 |
76 |
32,1 |
75 |
31,6 |
67 |
28,3 |
23 |
9,7 |
0 |
0 |
214 |
90,3 |
23 |
9,7 |
Cuối kì 1 |
56 |
23,8 |
57 |
24,3 |
64 |
27,2 |
57 |
24,3 |
1 |
0,4 |
177 |
75,3 |
58 |
24,7 |
Môn Tin:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
Khối/ sĩ số |
Giỏi |
Khá |
Trung bình |
Yếu |
Kém |
Trên TB |
Dưới TB |
|||||||
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
||
Đầu năm |
6 |
112 |
42,7 |
112 |
42,7 |
35 |
13,4 |
3 |
1,1 |
0 |
0 |
259 |
98,9 |
3 |
1,1 |
Cuối kì 1 |
86 |
32,7 |
101 |
38,4 |
52 |
19,8 |
24 |
9,1 |
0 |
0 |
239 |
90,9 |
24 |
9,1 |
|
Đầu năm |
7 |
101 |
40,4 |
109 |
43,6 |
40 |
16 |
0 |
0 |
0 |
0 |
250 |
100 |
0 |
0 |
Cuối kì 1 |
143 |
57,2 |
93 |
37,2 |
13 |
5,2 |
1 |
0,4 |
0 |
0 |
249 |
99,6 |
1 |
0,4 |
|
Đầu năm |
8 |
79 |
52,3 |
59 |
39,1 |
12 |
7,9 |
1 |
0,7 |
0 |
0 |
150 |
99,3 |
1 |
0,7 |
Cuối kì 1 |
68 |
45,6 |
60 |
40,3 |
16 |
10,7 |
5 |
3,4 |
0 |
0 |
144 |
96,6 |
5 |
3,4 |
|
Đầu năm |
9 |
88 |
37,1 |
83 |
35 |
63 |
26,6 |
3 |
1,3 |
0 |
0 |
234 |
98,7 |
3 |
1,3 |
Cuối kì 1 |
156 |
66,4 |
65 |
27,7 |
12 |
5,1 |
2 |
0,9 |
0 |
0 |
233 |
99,1 |
2 |
0,9 |
6) Những thành tích mà tổ đạt được trong học kỳ I:
- Thanh tra nội bộ 1GV;
- Hoàn thành kế hoạch thao giảng HK1;
- Thực hiện chuyên đề của tổ;
- Kết quả thi HSG cấp thành phố.
+Môn toán 9 vị thứ 15
+Môn tin 9 vị thứ 14
* Tồn tại:
- Chất lượng bộ môn của một số khối chưa đạt chỉ tiêu
- Kết quả BD HSG chưa đặt chỉ tiêu đăng kí đầu năm.
III/ Một số công việc trọng tâm của học kỳ II :
- Hoàn thành kế hoạch giảng dạy HK2;
- Tăng cường BD HSG lớp 8;
- Phụ đạo học yếu kém khối 6,7,8,9
IV/ Một số đề xuất :
Huế, ngày 25 tháng 01 năm 2024
Tổ trưởng
Mai Thị Cẩm Nhung
SƠ KẾT HK 1
PHIẾU KIỂM TRA HỒ SƠ CÁ NHÂN
PHIẾU DỰ GIỜ
KHCH, KHBDTX
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ HK 1
Bản quyền thuộc Trường THCS Lê Hồng Phong - Huế
Vui lòng ghi rõ nguồn khi sao chép nội dung từ website http://thcs-lhphong.tphue.thuathienhue.edu.vn/