Sơ kết tổ tổ năm học 2023-2024
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ HUẾ
TRƯỜNG THCS LÊ HỒNG PHONG
BÁO CÁO SƠ KẾT HỌC KỲ I
NĂM HỌC: 2023 - 2024
TỔ: SỬ - ĐỊA – CÔNG NGHỆ
Huế,tháng 1 năm 2024
Phòng GD&ĐT TPHuế |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Trường THCS Lê Hồng Phong |
Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc |
BÁO CÁO SƠ KẾT HỌC KỲ I
NĂM HỌC: 2023 - 2024
TỔ: SỬ - ĐỊA – CÔNG NGHỆ
I/ Tình hình chung:
- Đội ngũ giáo viên trong tổ gồm: 6 GV ( Nữ: 5 GV)
- Công tác được giao:
STT |
Họ và tên Giáo viên |
Chức vụ |
Giảng dạy |
Chủ nhiệm |
Khác |
1 |
Nguyễn Thị Huệ |
Tổ trưởng |
Lịch sử : Khối 9, lớp 6/1,6/2, 6/3, BD Sử 9 |
||
2 |
Lê Thị Xuân An |
Giáo viên hợp đồng |
Công nghệ : Khối 6,7 |
|
|
3 |
Thân Thị Lợi |
Giáo viên |
Địa: K6,8 |
|
|
4 |
Phan Thị Mai |
Giáo viên |
Địa K7,9 BD địa 9. |
|
|
5 |
Nguyễn Quang Huy |
Giáo viên |
Lịch sử K8,7, lớp 6/4, 6/5, 6/6 |
|
|
6 |
Hoàng Thị Ngọc Lan |
Giáo viên |
Công nghệ : Khối 8,9 |
9/5 |
II/ Một số công việc đã làm trong học kỳ I:
1/ Tình hình thực hiện quy chế chuyên môn:
- Đảm bảo giảng dạy đúng theo chương trình đổi mới, không đảo tiết, bỏ tiết. Kết thúc chương trình đúng thời gian
- Đảm bảo kế hoạch dạy học, soạn giảng theo phương pháp đổi mới theo chuẩn kiến thức, kỹ năng
2/ Việc ứng dụng CNTT, ĐDDH, thao giảng, dự giờ, thanh tra:
- Số tiết giảng dạy có ứng dụng CNTT: trên 170 tiết
- Thuộc bộ môn: Cnghệ : 50 tiết; Sử: 50 tiết; Địa: 70 tiết
- Thao giảng: 5 tiết.
Trong đó: Tốt : 5 tiết , 0 Khá: 0 tiết
- Thanh tra : 2 giáo viên
+ Thầy (Cô): Phan Thị Mai Xếp loại: Tốt
3/ Ngoại khoá:
+ Tên đề tài: Khéo tay hay làm“ Nữ công gia chánh”
+ Thời gian tổ chức: Tháng 10/ 2023
+ Học sinh tham gia: Khói 9
- Thuận Lợi:
+ Giáo viên có năng lực chuyên môn vững vàng, dạy đúng chuyên môn đào tạo.
+Cơ sở vật chất của lớp học tương đối đầy đủ, bước đầu đã góp phần nâng cao chất lượng giảng dạy.
- Tồn tại:
+ Một số thiết bị phục vụ cho công tác dạy học đã hư hỏng, không đáp ứng được nhu cầu dạy và học như: tranh , ảnh, lược đồ...
+ Một số học sinh là con em gia đình lao động nghèo, có thu nhập thấp, cha mẹ mãi lo cuộc sống gia đình nên còn thiếu sự quan tâm, đầu tư đến việc học tập của con em mình.
4/ Chất lượng về công tác chủ nhiệm:
a) Tình hình lớp phụ trách:
STT |
Họ và tên GVCN |
Lớp |
Sĩ Số |
Lý do giảm |
|
Đầu kỳ |
Cuối kỳ |
|
|||
2 |
Hoàng Thị Ngọc Lan |
9/5 |
40 |
39 |
b) Chất lượng hai mặt:
Stt |
Lớp |
Sĩ số |
|
Học lực |
Hạnh kiểm |
|||||||
Giỏi |
Khá |
TB |
Yếu |
Kém |
Tốt |
Khá |
TB |
Yếu |
||||
1 |
9/5 |
39 |
SL |
2 |
16 |
17 |
4 |
0 |
31 |
5 |
3 |
0 |
% |
5,1 |
41 |
43,6 |
10,3 |
0 |
79,5 |
12,8 |
7,7 |
0 |
5/ Chất lượng bộ môn so với chỉ tiêu đầu năm học: (Ghi cụ thể từng GV - Nguyên nhân)
Môn Sử - Địa lí khối 6,7,8
|
Khối/ Số HS |
Tốt |
Khá |
Đạt |
Chưa đạt |
Trên đạt |
Dưới đạt |
||||||
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
||
Đầu năm |
6/263 |
85 |
32 |
102 |
39 |
70 |
27 |
5 |
2 |
257 |
98 |
5 |
0,2 |
Học kì
|
113 |
43 |
86 |
32,7 |
50 |
19 |
14 |
5,3 |
149 |
94,7 |
14 |
5,3 |
|
Đầu năm |
7/250 |
116 |
47,3 |
84 |
34,3 |
45 |
18,4 |
0 |
0 |
245 |
100 |
0 |
0 |
Cuối năm
|
96 |
38,4 |
71 |
28,4 |
55 |
22 |
28 |
11,2 |
222 |
98,8 |
28 |
11,2 |
|
Đầu năm |
8/149 |
89 |
59,3 |
52 |
34,7 |
9 |
6 |
0 |
0 |
150 |
100 |
0 |
0 |
Cuối năm
|
68 |
45,6 |
45 |
30,2 |
35 |
23,5 |
1 |
0,7 |
149 |
99,3 |
1 |
0,7 |
Môn Sử :Khối 9
|
Khối/ Số HS |
Giỏi |
Khá |
T.Bình |
Yếu |
Kém |
Trên TB |
Dưới TB |
|||||||
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
||
Đầu năm |
9/235 |
132 |
55,7 |
59 |
33,3 |
26 |
11 |
0 |
0 |
0 |
0 |
237 |
100 |
0 |
0 |
Cuối năm
|
79 |
33,6 |
75 |
31,9 |
61 |
26 |
20 |
8,5 |
0 |
0 |
215 |
91,5 |
20 |
8,5 |
Môn Địa :Khối 9
|
Khối/ Số HS |
Giỏi |
Khá |
T.Bình |
Yếu |
Kém |
Trên TB |
Dưới TB |
|||||||
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
||
Đầu năm |
9/235 |
106 |
44,7 |
82 |
34,6 |
49 |
20,7 |
0 |
0 |
0 |
0 |
237 |
100 |
0 |
0 |
Cuối năm
|
129 |
54,9 |
60 |
25,5 |
39 |
16,6 |
7 |
3 |
0 |
0 |
228 |
99,7 |
7 |
3 |
Môn Công nghệ: khối 6,7,8,9
|
Khối/ Số HS |
Tốt |
Khá |
Đạt |
Chưa đạt |
Trên đạt |
Dưới đạt |
||||||
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
||
Đầu năm |
6/263 |
135 |
51,5 |
72 |
27,5 |
55 |
21 |
0 |
0 |
262 |
100 |
0 |
0 |
Cuối năm
|
121 |
46 |
104 |
39,5 |
31 |
11,8 |
7 |
7,27 |
256 |
92,73 |
7 |
7,27 |
|
Đầu năm |
7/250 |
135 |
54,1 |
77 |
30,9 |
38 |
15 |
0 |
0 |
250 |
100 |
0 |
0 |
Cuối năm
|
113 |
45,2 |
77 |
30,8 |
56 |
22,4 |
4 |
1,6 |
246 |
97,4 |
4 |
1,6 |
|
Đầu năm |
8/149 |
83 |
55,3 |
57 |
38 |
10 |
6,7 |
0 |
0 |
150 |
100 |
0 |
0 |
Cuối năm
|
33 |
22,1 |
64 |
43 |
48 |
32,2 |
4 |
2,5 |
145 |
97,5 |
4 |
2,5 |
|
Đầu năm |
9/235 |
135 |
54,1 |
77 |
30,9 |
38 |
15 |
0 |
0 |
250 |
100 |
0 |
0 |
Cuối năm
|
117 |
49,8 |
97 |
41,3 |
21 |
8,9 |
0 |
0 |
235 |
100 |
0 |
0 |
6/Những thành tích mà tổ đạt được trong học kỳ I:
- Hoàn thành tốt về công tác chủ nhiệm
- Thi HS giỏi cấp TP môn Địa 9 đạt giải 20 toàn đoàn.
- Thi HS giỏi cấp TP môn Lịch sử 9 đạt giải 32 toàn đoàn.
+ Tồn tại:
- Cần năng nổ hơn nữa trong công tác chủ nhiệm lớp và công tác bồi dưỡng học giỏi
III/ Một số công việc trọng tâm của học kỳ II:
- Hoàn thành tốt về chuyên đề chuyên môn của tổ trong HK2
- Tiếp tục thao giảng, dự giờ để hoàn thành chỉ tiêu năm học do nhà trường đề ra
IV/ Một số đề xuất:
Huế, ngày 17 tháng 1 năm 2024
Tổ trưởng
Nguyễn Thị Huệ
Bản quyền thuộc Trường THCS Lê Hồng Phong - Huế
Vui lòng ghi rõ nguồn khi sao chép nội dung từ website http://thcs-lhphong.tphue.thuathienhue.edu.vn/