Kế hoạch cá nhân 2014-2015
PHÒNG GD&ĐT TP HUẾ |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
TRƯỜNG THCS LÊ HỒNG PHONG |
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
|
Huế, ngày 22 tháng 8 năm 2014 |
KẾ HOẠCH CÁ NHÂN NĂM HỌC 2014 – 2015
Họ và tên giáo viên: NGÔ NHẬT KHÁNH Tổ: LÝ- HÓA- SINH
Nhiệm vụ được giao:
- Giảng dạy:+ Giảng dạy bộ môn Sinh lớp 7/1, 7/2, 7/3, 7/4, 9/1, 9/2, 9/3, 9/7
+ Bồi dưỡng sinh 9
- Công tác khác:
A. ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH:
I. Thuận lợi:
1. Được sự quan tâm giúp đỡ của BGH, Công đoàn và các đoàn thể trong nhà trường.
2. Có 1 phòng bộ môn, thiết bị dạy học tương đối đầy đủ bảo đảm tốt cho các tiết thực hành.
3. Các thầy cô giáo trong tổ có năng lực chuyên môn, nghiệp vụ sư phạm nên việc học hỏi và trao đổi kinh nghiệm chuyên môn rất thuận lợi.
4. Học sinh đa số chăm ngoan
II. Khó khăn:
1. Một số học sinh là con em gia đình lao động nghèo, có thu nhập thấp, cha mẹ mãi lo cuộc sống gia đình nên còn thiếu sự quan tâm, đầu tư đến việc học tập của con em mình.
2. Do đặc thù bộ môn sinh là môn phụ nên các em chưa coi trọng.
B. KẾ HOẠCH THỰC HIỆN NHIỆM VỤ NĂM HỌC 2014 – 2015
I. Nhiệm vụ 1: Phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống
1. Nhận thức, tư tưởng, chính trị:
- Nhận thức tư tưởng chính trị vững vàng, chấp hành tốt chính sách pháp luật của nhà nước.
- Đã tham gia đầu đủ và nghiêm túc các buổi học chính trị đầu năm học.
- Xây dựng gia đình văn hóa
2. Chấp hành chính sách, pháp luật của nhà nước:
- Chấp hành mọi đường lối chủ trương, chính sách của Đảng và Pháp luật của Nhà nước.
- Bản thân luôn xây dựng tình yêu quê hương, đất nước , gia đình và bạn bè. Có niềm tin vào sự nghiệp cách mạng của Đảng, Nhà nước và lạc quan vào cuộc sống.
3. Việc chấp hành quy chế của Ngành, quy định của cơ quan, đơn vị, đảm bảo số lượng, chất lượng ngày, giờ công lao động:
- Luôn chấp hành tốt quy chế của Ngành, quy định của cơ quan đơn vị
- Đảm bảo số lượng, chất lượng ngày, giờ công lao động: luôn lên lớp đúng giờ, không cắt xén hoặc bỏ tiết dạy.
- Tham gia các phong trào do Phòng giáo dục và nhà trường tổ chức.
- Luôn cố gắng hoàn thành các nhiệm vụ được giao.
4. Việc thực hiện cuộc vận động: “Học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh”:
- Quyết tâm thực hiện có hiệu quả các cuộc vận động.
- Vận động học sinh và gia đình “ Học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh”.
II. Nhiệm vụ 2: Công tác chuyên môn – Nghiệp vụ
1. Thực hiện chương trình:
- Thực hiện chương trình 37 tuần và đúng tuần tự quy định theo phân phối chương trình do Phòng GD & ĐT TPHuế đề ra.
2. Thực hiện quy chế chuyên môn:
- Soạn bài đầy đủ theo đúng phân phối chương trình bộ môn Sinh. , đáp ứng chuẩn kiến thức và phù hợp với khả năng của học sinh, thực trạng CSVC của Trường.
- Lên lớp đúng giờ qui định.
3. Hồ sơ sổ sách:
- Luôn cập nhật và chuẩn bị đầy đủ các loại hồ sơ cá nhân như: giáo án , sổ dự giờ thao giảng, sổ tích lũy kinh nghiệm chuyên môn, sổ hội họp , sổ điểm cá nhân, lịch báo giảng, chuẩn kiến thức kĩ năng, chương trình giảm tải.
4. Đổi mới phương pháp giảng dạy:
- Thực hiện dạy học theo chuẩn kiến thức kỹ năng, dạy học theo hướng điều chỉnh, tăng cường sử dụng thiết bị, ĐDDH, ứng dụng CNTT trong dạy học.
- Ứng dụng phương pháp “ Bàn tay nặn bột ” để soạn bài Sinh 7: Bài 24, Tiết 25 Đa dạng và vai trò của lớp giáp xác.
5. Đổi mới kiểm tra đánh giá:
- Thực hiên kiểm tra, đánh giá theo phát triển năng lực của học sinh. Thực hiện đúng Quy chế đánh giá, xếp loại học sinh THCS do Bộ GDĐT ban hành.
- Soạn đề kiểm tra theo yêu cầu gồm Câu hỏi ôn tập, ma trận đề, đề kiểm tra, đáp án.
- Nộp đề kiểm tra theo đúng quy định.
- Tham gia xây dựng ngân hàng đề kiểm tra của môn Sinh.
6. Ứng dụng CNTT – Sử dụng thiết bị dạy học – Dạy các tiết thực hành:
- Ứng dụng công nghệ thông tin: ít nhất 42 tiết/năm.
- Sử dụng thiết bị dạy học: sử dụng theo hiện trạng cơ sở vật chất của nhà trường.
- Dạy các tiết thực hành: Thực hiện 100% các tiết thực hành theo quy định.
- Soạn 1 GAĐT để dự thi cấp trường.
7. Chỉ tiêu về chất lượng bộ môn:
a- Chất lượng đầu vào:
Môn Lớp |
Số HS |
Giỏi |
Khá |
T.Bình |
Yếu |
Kém |
Trên TB |
Dưới TB |
|||||||
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
||
Sinh lớp 7/1 |
35 |
3 |
9.1 |
9 |
27.3 |
20 |
57.1 |
3 |
8.6 |
0 |
0 |
32 |
91.4 |
3 |
8.6 |
Sinh lớp 7/2 |
35 |
3 |
10.3 |
23 |
65.7 |
9 |
25.7 |
0 |
0 |
0 |
0 |
35 |
100 |
0 |
0 |
Sinh lớp 7/3 |
38 |
18 |
47.4 |
19 |
50 |
1 |
3.3 |
0 |
0 |
0 |
0 |
38 |
100 |
0 |
0 |
Sinh lớp 7/4 |
40 |
4 |
10 |
17 |
42.5 |
19 |
47.5 |
2 |
5 |
0 |
0 |
38 |
95 |
2 |
5 |
Sinh lớp 9/1 |
31 |
11 |
35.5 |
15 |
48.8 |
4 |
12.9 |
1 |
3.2 |
0 |
0 |
30 |
96.8 |
1 |
3.2 |
Sinh lớp 9/2 |
30 |
3 |
10 |
18 |
60 |
9 |
30 |
0 |
0 |
0 |
0 |
30 |
100 |
0 |
0 |
Sinh lớp 9/3 |
40 |
38 |
97.4 |
2 |
5 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
40 |
100 |
0 |
0 |
Sinh lớp 9/7 |
29 |
8 |
28.6 |
16 |
57.1 |
5 |
17.2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
29 |
100 |
0 |
0 |
b- Chỉ tiêu:
Môn Lớp |
Số HS |
Giỏi |
Khá |
T.Bình |
Yếu |
Kém |
Trên TB |
Dưới TB |
|||||||
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
||
Sinh lớp 7/1 |
35 |
4 |
11.4 |
9 |
25.7 |
20 |
57.1 |
2 |
5.7 |
0 |
0 |
33 |
94.3 |
2 |
5.7 |
Sinh lớp 7/2 |
35 |
4 |
11.4 |
22 |
62.9 |
9 |
25.7 |
0 |
0 |
0 |
0 |
35 |
100 |
0 |
0 |
Sinh lớp 7/3 |
38 |
20 |
52.6 |
17 |
44.7 |
1 |
2.6 |
0 |
0 |
0 |
0 |
38 |
100 |
0 |
0 |
Sinh lớp 7/4 |
40 |
4 |
10 |
16 |
40 |
19 |
47.5 |
1 |
2.5 |
0 |
0 |
39 |
97.5 |
1 |
2.5 |
Sinh lớp 9/1 |
31 |
11 |
35.5 |
16 |
51.6 |
3 |
9.7 |
1 |
3.2 |
0 |
0 |
30 |
96.8 |
1 |
3.2 |
Sinh lớp 9/2 |
30 |
4 |
13.3 |
17 |
56.7 |
9 |
30 |
0 |
0 |
0 |
0 |
30 |
100 |
0 |
0 |
Sinh lớp 9/3 |
40 |
38 |
95 |
2 |
5 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
40 |
100 |
0 |
0 |
Sinh lớp 9/7 |
29 |
8 |
27.6 |
17 |
58.6 |
4 |
13.8 |
0 |
0 |
0 |
0 |
29 |
100 |
0 |
0 |
8) Công tác thông tin hai chiều:
- Cập nhật lịch báo giảng đầu tuần trên cổng thông tin.
- Cập nhập điểm ở cổng thông tin của sở đúng qui định
- Cập nhập điểm ở sổ gọi tên ghi điểm và ở máy vi tính tại trường theo yêu cầu.
9) Biện pháp:
- Khai thác tốt các phương tiện dạy học hiện có trong nhà trường.
- Sử dụng một cách sáng tạo các phương tiện dạy học truyền thống kết hợp với sử dụng máy tính, mạng internet và các phương tiện hiện đại khác; biết cải tiến phương tiện dạy học và sáng tạo những phương tiện dạy học mới.
- Kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của học sinh, đảm bảo tính công khai, khách quan, chính xác, toàn diện và công bằng;
- Sử dụng kết quả kiểm tra, đánh giá để điều chỉnh hoạt động dạy học và phát triển năng lực tự đánh giá của học sinh.
III. Nhiệm vụ 3: Công tác tự bồi dưỡng, phát triển năng lực sư phạm
1. Việc thực hiện cuộc vận động: “Mỗi thầy cô giáo là tấm gương đạo đức, tự học và sáng tạo”.
2. Thăm lớp – Dự giờ – Thao giảng:
a- Thăm lớp:
b- Dự giờ:18 tiết/ năm.
c- Thao giảng: 4 tiết/ năm
- Học kì I: Sinh 9: Bài 25, Tiết 26 Thường biến
Sinh 7: Bài 24, Tiết 25 Đa dạng và vai trò của lớp giáp xác ( dạy theo phương pháp bàn tay nặn bột)
- Học kì II: Sinh 9: Bài 50, tiết 50 Hệ sinh thái
Sinh 7: Bài 43, tiết 44 Chim bồ câu
3. Thi giáo viên giỏi các cấp:
4. Công tác bồi dưỡng học sinh giỏi – Phụ đạo học sinh yếu kém:
a- Bồi dưỡng học sinh giỏi:
- Dạy HSG môn Sinh học Khối: 9 Đăng ký vị thứ: 1 - 5
b- Phụ đạo học sinh yếu kém:
- Thực hiện tốt công tác phụ đạo HS yếu trong 2 đợt: đầu HKII và cuối hè.
5. Tham gia học tập các chuyên đề chuyên môn:
- Tham gia đầy đủ các buổi học tập sinh hoạt chuyên đề.
- Cùng đồng nghiệp tham gia góp ý, xây dựng chuyên đề chuyên môn của Tổ.
6. Biện pháp:
- Trao đổi kinh nghiệm giảng dạy trước đồng nghiệp thông qua các tiết dự giờ, thao giảng.
- Chú ý khen ngợi, khuyến khích kịp thời để động viên HS yếu và giúp các em mạnh dạn phát biểu
IV. Nhiệm vụ 4: Công tác khác
1. Công tác chủ nhiệm: Không
2. Công tác đoàn thể:
- Nhiệt tình tham gia các hoạt động của công đoàn, nhà trường tổ chức nhân các ngày lễ, hội.
- Tích cực tham gia tham quan theo kế hoạch của nhà trường trong dịp hè.
3. Công tác của Tổ giao phó:
- Hoàn thành tốt công tác mà tổ giao phó.
C. ĐĂNG KÝ THI ĐUA:
I. Tên đề tài sáng kiến kinh nghiệm: Ứng dụng phương pháp bàn tay nặn bột trong dạy học sinh học 7
II. Đăng ký danh hiệu thi đua: Chiến sĩ thi đua cấp tỉnh
III. Đăng ký hình thức khen thưởng:
D. KIẾN NGHỊ: Không
Tổ trưởng
|
Người lập kế hoạch
NGÔ NHẬT KHÁNH
|
Bản quyền thuộc Trường THCS Lê Hồng Phong - Huế
Vui lòng ghi rõ nguồn khi sao chép nội dung từ website http://thcs-lhphong.tphue.thuathienhue.edu.vn/